![]() |
Tên gọi quân cờ bằng các thứ tiếng
id;571']Dưới đây là tên của các quân cờ cũng như 1 số thuật ngữ "Cờ vua", "Chiếu", và "Chiếu bí" bằng các ngôn ngữ khác nhau :
![]() |
BÀ con cho em mươn cái kính nào nhìn được cái chữ này . chứ em chụi
|
ma ma oi chữ bé quá con chẳng nhìn ra cái chữ j cả
|
id;605']This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1029x1350. Trong cái thanh vàng vàng đó ! Click vào để xem lớn
|
Tên gọi các quân cờ trong tiếng Nga :
1. Vua : Король /carol/ 2 . Hậu: ферзь hoặc Королева/caraleva/ 3. Tượng : Слон /xlon/ 4. Mã : Конь/kon/ 5.Xe: Ладья /ladia/ 6. Tốt : пешка /Peska/ |
tiếng indoneia đọc lám sao hả bà kon
chess = catur King= raja Queen = ratu rook = benteng Bishop = perdana Knight = prajurit Pawn=peluncur |
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 07:44 AM |
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.