Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
nhatlinhltd nhatlinhltd đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định Luật b�ng rổ bản đầy đủ nh�t

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO CỘNG HO� X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
Số : 1516/QĐ - UBTDTT H� Nội, ng�y 27 th�ng 11 năm 2000



QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHI�M UỶ BAN TDTT

Về việc ban h�nh Luật B�ng rổ

BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO

Căn cứ Nghị định số 15/CP ng�y 2/3/1993 của ch�nh phủ về nhiệm vụ, quyền hạn v� tr�ch nhiệm về quản l� Nh� nước của c�c Bộ v� cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 03/1/1998/NĐ - CP ng�y 6/1/1998 của ch�nh phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� tổ chức bộ m�y của Uỷ ban Thể dục Thể thao.
X�t y�u cầu về ph�t triển v� n�ng cao th�nh t�ch m�n B�ng rổ ở nước ta.
Căn cứ v�o đề nghị của �ng Vụ trưởng Vụ thể thao Th�nh t�ch cao II.
QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU 1 : Nay ban h�nh Luật B�ng rổ gồm : 8 chương v� 58 điều.

ĐIỀU 2 : Luật B�ng rổ được �p dụng trong c�c cuộc thi đấu B�ng rổ từ sở đến to�n quốc v� thi đấu Quốc tế tại nước ta.

ĐIỀU 3 : C�c cuộc thi đấu to�n quốc c� thể ra Điều lệ th�ch hợp với thực tế nhưng kh�ng được tr�i với c�c Điều ghi trong Luật n�y.

ĐIỀU 4 : Luật n�y thay thế cho c�c Luật đ� in trước đ�y v� c� hiệu lực kể từ ng�y k�.

ĐIỀU 5 : C�c �ng Vụ trưởng Vụ Thể thao Th�nh t�ch cao II, Vụ trưởng Vụ Tổ chức – Đ�o tạo, Ch�nh Văn ph�ng, Gi�m đốc c�c Sở Thể dục Thể thao chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.

K/T BỘ TRƯỞNG - CHỦ NHIỆM

UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO

Ph� chủ nhiệm

Đo�n Thao (Đ� K�)



Chương I. TRẬN Đ�U

ĐIỀU 1: ĐỊNH NGHĨA

1.1 Trận đấu b�ng rổ.

B�ng rổ được thi đấu bởi hai đội, mỗi đội 5 đấu thủ. Mục đ�ch của mỗi đội l� n�m b�ng v�o rổ đối phương v� ngăn cản kh�ng cho đối phương gi�nh được b�ng hay n�m b�ng v�o rổ của m�nh.

1.2 Rổ của đội ph�ng thủ/rổ của đối phương.

Rổ bị mội đội tấn c�ng l� rổ của đối phương v� rổ được ph�ng thủ bởi một đội l� rổ của đội đ�.

1.3 Di chuyển b�ng.

B�ng c� thể được chuyền, n�m, hất, hay dẫn về bất cứ hướng n�o nhưng phải tu�n theo qui định của những điều luật.

1.4 Đội thắng.

Đội thắng l� đội ghi được nhiều điểm hơn sau khi kết th�c thời gian thi đấu của hiệp thứ tư, nếu cần sẽ c� th�m một hoặc nhiều hiệp phụ để x�c định đội thắng.

Chương II : K�CH THƯỚC S�N B�I V� TRANG THIẾT BỊ

ĐIỀU 2 : K�CH THƯỚC S�N THI ĐẤU V� ĐƯỜNG BI�N

2.1 S�n thi đấu.

S�n thi l� một mặt phẳng cứng h�nh chữ nhật, tr�n mặt s�n kh�ng c� chướng ngại vật (H.1). Trong những giải ch�nh thức của FIBA th� đấu d�i 28m, rộng 15m được t�nh từ m�p trong của đường bi�n.

Trong những trường hợp kh�c, được sự chấp thuận của FIBA, tổ chức ở khu vực, c�c giải Li�n lục địa hoặc của li�n đo�n quốc gia th� c� quyền cho ph�p được sử dụng những s�n thi đấu c� k�ch thước tối thiểu chiều d�i l� 26m v� chiều rộng l� 14m.

2.2 Trần nh�.

Chiều cao của trần nh� thi đấu hoặc chướng ngại vật treo ở tr�n phải c�ch mặt s�n thi đấu �t nhất l� 7m.

2.3 �nh s�ng.

Mặt s�n thi đấu được chiếu s�ng đều v� c� �nh s�ng th�ch hợp. Đ�n chiếu s�ng đều v� c� �nh s�ng được đặt ở vị tr� sao cho kh�ng l�m ch�i mắt c�c đấu thủ cũng như g�y trở ngại tới việc quan s�t của trọng t�i.

2.4 Đường bi�n.

Tất cả những đường bi�n sẽ được vẽ c�ng một m�u (thư�ng l� m�u trắng), rộng 5cm v� được nh�n thấy r� r�ng.

2.4.1. Đường cuối s�n v� đường bi�n dọc.

S�n thi đấu l� khu vực được giới hạn bởi hai đường (hai đường bi�n d�i của s�n thi đấu).Những đường bi�n n�y kh�ng thuộc s�n thi đấu.

S�n thi đấu phải c�ch mọi chướng ngại vật kể cả băng ghế ngồi của đội �t nhất l� 2m.

2.4.2 Đường giữa s�n.

Đường giữa s�n được kẻ song song với đường bi�n cuối s�n, cắt hai đường bi�n dọc ở điểm ch�nh giữa v� được k�o d�i th�m ra ngo�i s�n một đoạn 15cm ở mỗi b�n.

2.4.3 Đường n�m phạt, khu vực giới hạn v� vị tr� n�m phạt.

Đường n�m phạt được kẻ song song với đường cuối s�n, m�p ngo�i của đường n�m phạt c�ch m�p trong của đường cuối s�n l� 5,80m. Đường n�m phạt d�i 3,60m, điểm giữa của đường n�m phạt nằm tr�n đường tưởng tượng nối điểm của hai đường cuối s�n.


Khu vực giới hạn l� phần mặt s�n được giới hạn bởi đường cuối s�n, đường n�m phạt v� hai đường ch�o bắt đầu từ đường cuối s�n v� c�ch điểm giữa của đường cuối s�n 3m t�nh từ m�p ngo�i của hai đường ch�o tới đầu của đường n�m phạt. Những đường n�y, bao gồm cả đường cuối s�n đều thuộc khu vực giới hạn. B�n trong khu vực giới hạn c� thể được sơn m�u, nhưng phải sơn c�ng m�u với v�ng tr�n giữa s�n.

Khu vực n�m phạt l� khu vực giới hạn được k�o d�i th�m ở trong s�n thi đấu bởi nửa v�ng c�n lại được vẽ trong khu vực giới hạn bằng những đường gi�n đoạn.

Những vị tr� cho c�c đấu thủ dọc theo khu vực n�m phạt được quy định v� thực hiện theo H.2.

2.4.4 V�ng tr�n giữa s�n

V�ng tr�n giữa s�n được vẽ ở giữa s�n thi đấu v� c� b�n k�nh l� 1,80m t�nh đến m�p ngo�i của v�ng tr�n giữa s�n được sơn m�u th� phải sơn c�ng m�u với khu vực giới hạn.

2.4.5 Khu vực 3 điểm (H.3).

Khu vực 3 điểm của một đội l� to�n bộ phần s�n thi đấu trừ khu vực gần rổ của đối phương được giới hạn như sau :

Hai đường thẳng song song bắt đầu từ đường cuối s�n, c�ch điểm chiếu của t�m v�ng rổ 6,25m. Điểm chiếu của t�m v�ng rổ c�ch m�p trong điểm giữa của đường cuối s�n 1,575m.
Một nửa v�ng tr�n c� b�n k�nh 6,25m t�nh đến m�p ngo�i (c� t�m đ� được x�c định v� gặp hai đường thẳng song song).
2.4.6. Khu vực ghế ngồi của đội (H.1).

Khu vực ghế ngồi của đội được đặt ở ngo�i s�n thi đấu c�ng b�n với b�n thư k� được vẽ như sau :

Mỗi khu vực ghế ngồi được giới hạn bởi một đường k�o d�i từ cuối s�n v� d�i �t nhất l� 2m v� một vạch kh�c cũng d�i �t nhất l� 2m thẳng g�c với đường bi�n dọc v� c�ch đường giữa s�n 5m.

2.5 Vị tr� của b�n thư k� v� ghế thay người (H.4).

Sự sắp xếp khu vực ghế ngồi của đội v� ghế thay người sau đ�y l� bắt buộc cho những giải ch�nh thức của FIBA v� cũng được �p dụng cho tất cả những giải kh�c.
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
  #2  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
tholvt tholvt đang online
Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 35
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

ĐIỀU 3 : TRANG THIẾT BỊ

3.1 Bảng rổ v� gi� đỡ.

3.1.1 Hai tấm bảng rổ được l�m bằng những chất liệu kh�c, bảng phải được sơn m�u trắng.

3.1.2 K�ch thước của bảng l� : Chiều ngang 1,80m v� chiều cao 1,05m v� m�p dưới của bảng rổ c�ch mặt s�n 2,90m.

3.1.3 Tất cả những đường kẻ tr�n bảng được vẽ như sau :

* M�u trắng, nếu bảng trong suốt.

* M�u đen nếu bảng l�m bằng chất liệu kh�c.

* Đường kẻ rộng 5cm.

3.1.4 Mặt trước của bảng phải phẳng v� được vẽ như ở h�nh 5.

3.1.5 Bảng rổ được đặt chắc chắn như ở h�nh 6.

* Ở mỗi đường cuối s�n của s�n thi đấu v� thẳng g�c với mặt s�n, song song với đường cuối s�n .




Điểm giữa chiều ngang của mặt ph�a trước bảng rổ, được chiếu xuống mặt s�n v� c�ch m�p trong điểm giữa của đường cuối s�n 1,20m, đường kẻ tưởng tượng phải thẳng g�c với đường cuối s�n.
3.1.6 Băng đệm của hai bảng được qui định như ở h�nh 6.
Mặt trước của gi� đỡ bảng (kể cả băng đệm) phải c�ch m�p ngo�i của đường cuối s�n �t nhất l� 2m. Được sơn m�u trắng tương phản với nền ph�a sau để c�c đấu thủ c� thể nh�n thấy r� r�ng.
G�a đỡ của bảng được gắn chặt cố định tr�n s�n.
Mặt dưới của gi� đỡ ở sau bảng phải được bọc l�t một đoạn d�i 1,20m t�nh từ mặt bảng.
Bề dầy tối thiểu của băng đệm l� 5cm v� c�ng gi� đỡ phải được bọc l�t to�n bộ v� phải bọc l�t cao tối thiếu 2,15m t�nh từ mặt s�n v� phải dầy tối thiểu 2,15m t�nh từ mặt s�n v� phải dầy tối thiểu 15cm.
3.1.8 Sự bọc l�t nhằm mục đ�ch kh�ng g�y ra chấn thương khi �p rổ.

3.2. Rổ (H.8).

Rổ gồm c� v�ng cổ v� lưới.

3.2.1 V�ng rổ được l�m như sau :

* Sắt đặt, đường k�nh l� 45cm t�nh từ m�p trong, sơn m�u v�ng cam.

* Sắt l�m v�ng rổ c� đường k�nh tối thiểu l� 1,6cm v� tối đa l� 2cm, c� nhiều m�c nhỏ gắn ở b�n dưới để treo lưới.

* Lưới được gắn v�o v�ng rổ c� đường k�nh tối thiểu l� 1,6cm v� tối đa l� 2cm, c� nhiều m�c nhỏ gắn ở b�n dưới để treo lưới.

* Lưới được gắn v�o v�ng rổ ở 2 vị tr� c�ch đều chung quanh v�ng rổ. Những m�c treo lưới kh�ng được c� cạnh sắc hoặc kh�ng c� lỗ hổng cho ng�n tay đi qua.

* V�ng rổ được gắn cố định v�o gi� đỡ để kh�ng cho một lực mạnh t�c động v�o v�ng rổ, nhưng t�c động trực tiếp v�o bảng.

* Mặt tr�n của v�ng rổ nằm tr�n mặt phẳng ngang c�ch mặt s�n 3,05m v� c�ch đều hai cạnh thẳng đứng của bảng.

* Điểm gần nhất của m�p trong v�ng rổ c�ch mặt bảng 15cm.

3.2.2 V�ng rổ giảm �p : c� thể sử dụng.

3.2.3 Lưới :

Được l�m như sau :

L�m bằng d�y m�u trắng, treo v�o rổ để khi b�ng v�o rổ, b�ng được giữ lại gi�y l�t rồi mới rơi xuống. Chiều d�i của lưới kh�ng ngắn hơn 40cm v� kh�ng d�i hơn 45cm.
Lưới c� 12 v�ng d�y để treo v�o v�ng rổ.
Phần tr�n cao của lưới hơi cứng để ngăn :
Lưới bật qua v�ng rổ c� thể l�m vướng
B�ng vướng trong lưới khi �p rổ hoặc bật ra khỏi lưới.


3.3 B�ng rổ.

3.3.1 B�ng h�nh cầu c� m�u cam s�ng. B�ng c� 8 miếng gh�p theo truyền thống v� c� đường nối m�u đen.

3.3.2 Bề mặt của b�ng l�m bằng da, da nh�n tạo, cao su hoặc bằng chất tổng hợp.

3.3.3 B�ng được bơm căng sao cho b�ng rơi xuống mặt s�n từ độ cao 1,80m t�nh từ ph�a dưới cảu b�ng v� b�ng được nẩy l�n cao từ 1,20m đến 1,40m t�nh từ ph�a tr�n của b�ng.

3.3.4 Chiều ngang đường r�nh của b�ng kh�ng qu� 0,635cm.

3.3.5 Chu vi của b�ng kh�ng nhỏ hơn 74,9cm v� kh�ng lớn hơn 78cm (size 7). Trọng lượng của b�ng kh�ng nhẹ hơn 567gr v� kh�ng nặng hơn 650gr.

3.3.6 Đội chủ nh� (s�n đăng cai) phải cung cấp �t nhất hai quả b�ng c� đủ ti�u chuẩn n�i tr�n để thi đấu. Trọng t�i ch�nh l� người quyết định t�nh hợp lệ của quả b�ng. Nếu trọng t�i ch�nh thử b�ng m� b�ng kh�ng th�ch hợp, trọng t�i ch�nh sẽ chọn một quả b�ng kh�c của đội kh�ch hay một trong những quả b�ng của một trong hai đội đang d�ng khởi động.

3.4 Thiết bị kỹ thuật.

Đội chủ nh� phải cung cấp trang thiết bị kỹ thuật để trọng t�i v� c�c phụ t� của trọng t�i to�n quyền sử dụng.

3.4.1 Đồng hồ thi đấu v� đồng hồ theo d�i giờ chết.

3.4.1.1 Đồng hồ thi đấu để t�nh thời gian thi đấu trong từng hiệp của trận đấu v� thời gian nghỉ giữa c�c hiệp v� được đặt vị tr� sao cho mọi người c� li�n quan đến trận đấu kể cả kh�n giả c� thể nh�n thấy r� r�ng.

3.4.1.2 Một thiết bị th�ch hợp (Kh�ng phải đồng hồ thi đấu) hoặc l� đồng hồ dừng được d�ng để theo d�i thời gian hội �.

3.4.1.3 Nếu đồng hồ thi đấu ch�nh được đặt ở tr�n cao giữa s�n thi đấu th� phải c� th�m hai đồng hồ phụ hoạt động đồng bộ được đặt ở tr�n cao ở hai đầu s�n thi đấu đủ để cho mọi người c� li�n quan kể cả kh�n giả được nh�n thấy r� r�ng. Mỗi đồng hồ phụ sẽ th�ng b�o thời gian c�n lại của trận đấu.

3.4.2 Đồng hồ 24 gi�y.

3.4.2.1 Đồng hồ 24 gi�y c� một bộ phận điều khiển hoạt động với những con số v� chi tiết kỹ thuật sau :

* Số đếm l�i, thời gian thể hiện bằng gi�y.

* Thời gian kh�ng xuất hiện tr�n đồng hồ khi kh�ng c� đội n�o kiểm so�t b�ng.

* C� khả năng dừng v� tiếp tục đếm l�i khi hoạt động trở lại.

3.4.2.2 Đồng hồ 24 gi�y được đặt như sau :

* Hai đồng hồ 24 gi�y được đặt ở tr�n cao ph�a sau mỗi bảng rổ từ 30cm đến 50cm (H.6 v� H.9A) hoặc :

* C� 4 đồng hồ, sẽ đặt ở 4 g�c s�n v� c�ch mỗi đường bi�n l� (H.9B) hoặc :

* C� 2 đồng hồ, đặt 2 c�i tr�n đường ch�o của 2 g�c đối diện, 1 c�i đặt ở g�c b�n tr�i b�n thư k� v� gần với b�n thư k�, cả hai đồng hồ ở sau đường cuối s�n v� c�ch đường cuối s�n v� c�ch đường cuối s�n l� 2m v� c�ch đường bi�n dọc k�o d�i l� 2m(H.9C).

4.4.2.3 Mọi người li�n quan đến trận đấu kể cả kh�n giả c� thể nh�n thấy r� r�ng những đồng hồ 24 gi�y.

4.4.2.3. T�n hiệu �m thanh.

C� �t nhất hai thiết ri�ng biệt b�o t�n hiệu bằng �m thanh, c� �m thanh kh�c r� r�ng :

Một t�n hiệu cho người theo d�i thời gian thi đấu. Thiết bị �m thanh của người theo d�i thời gian thi đấu.Thiết bị �m thanh của người theo d�i thời gian thi đấu sẽ tự động b�o khi hết giờ thi đấu của một hiệp, hiệp phụ, hoặc kết th�c trận đấu v� một t�n hiệu �m thanh của thư k� được b�o hiệu bằng tay chỉ d�ng khi b�ng chết để thu h�t sự ch� � của trọng t�i khi c� y�u cầu hội �, thay người..v.v khi đ� hết 50 gi�y sau khi đ� bắt đầu hội � hoặc khi c� trường hợp sửa chữa sai lầm.
Một t�n hiệu �m thanh cho người theo d�i đồng hồ 24 gi�y sẽ tự động b�o hiệu khi chấm dứt một đợt 24 gi�y.
Cả 2 t�n hiệu �m thanh phải đủ lớn để dễ d�ng nghe được trong t�nh huống bất lợi nhất trong điều kiện qu� ồn �o.
3.4.4 Bảng b�o điểm.

C� một bảng b�o điểm để mọi người c� li�n quan đến trận đấu, kể cả kh�n giả c� thể nh�n thấy r� r�ng.

Bảng điểm phải c� tối thiểu c�c th�ng tin sau :

Thời gian thi đấu.
Điểm.
Số hiệp thi đấu.
Số lần hội �.
3.4.5 Tờ ghi điểm.

Tờ ghi điểm ch�nh thức được FIBA c�ng nhận v� được thư k� ghi đầy đủ trước v� trong trận đấu theo đ�ng qui định của Luật.

3.4.6 Bảng b�o lỗi c� nh�n.

Những bảng n�y được thư k� sử dụng như sau : Những bảng m�u trắng c� vẽ số, những bảng m�u trắng c� vẽ số, những số n�y c� chiều cao �t nhất l� l� 20cm v� rộng 10cm.(Từ số 1 đến số 4 m�u đen, số 5 m�u đỏ).

3.4.7 Bảng b�o lỗi đồng đội.

Hai bảng b�o lỗi đồng đội được thư k� sử dụng như sau :

Hai bảng m�u đỏ, Rộng 20cm, cao 35cm, đặt ở tr�n b�n thư k� để mọi người c� li�n quan kể cả kh�n giả c� thể nh�n thấy r� r�ng.

C� thể sử dụng thiết bị bằng điện hay điện tử, nhưng phải giống m�u v� được đặt chắc chắn ở tr�n cao b�n ngo�i đường bi�n.
Trả lời với trích dẫn


  #3  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
ctymaythanhdat ctymaythanhdat đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định

3.4.8 Dụng cụ b�o lỗi đồng đội.

C� một thiết bị th�ch hợp để b�o số lần của đồng đội đ� c� li�n quan đến việc xử phạt (Điều 55 - Lỗi Đồng Đội : Xử phạt).

3.5 Những phương tiện v� thiết bị y�u cầu cho những giải quan trọng sau đ�y của FIBA

Thi đấu Olympic, Giải V� địch Thế Giới Nam, Nữ, trẻ, Nam, trẻ Nữ, Thiếu ni�n Nam v� Thiếu ni�n Nữ; Những giải V� địch Lục địa Nam, Nữ, trẻ Nam v� trẻ Nữ. Những phương tiện v� thiết bị n�y cũng đều được sử dụng cho tất cả những giải kh�c.

3.5.1 Tất cả kh�n giả ngồi c�ch cạnh ngo�i của s�n thi đấu �t nhất l� 5m.

3.5.2 Mặt s�n thi đấu phải được :

* Được l�m bằng gỗ.

* Đường bi�n rộng 5cm.

* Đường giới hạn được vẽ m�u tương phản với mặt s�n v� rộng �t nhất l� 2m (H.10). M�u của đường giới hạn n�n c�ng m�u với v�ng tr�n giữa s�n v� khu vực giới hạn.

3.5.3 C� 4 c�y lau s�n, mỗi hiệp sử dụng 2 c�y lau s�n.

3.5.4 Bảng rổ l�m bằng k�nh an to�n cứng.

3.5.5 B�ng l�m bằng da v� được ban tổ chức giải chấp thuận. Ban tổ chức phải cung cấp �t nhất 12 quả b�ng giống nhau để khởi động.

3.5.6 �nh s�ng tr�n s�n thi đấu kh�ng được nhỏ hơn 1.500 Lux. Được đo c�ch mặt s�n 1,5m.

�nh s�ng phải đ�p ứng tốt cho y�u cầu của truyền h�nh.

3.5.7 S�n thi đấu được trang bị thiết bị điện tử như sau v� phải được b�n thư k�, s�n thi đấu, băng ghế ngồi của đội, v� mọi người li�n quan đến trận đấu kể cả kh�n giả được nh�n thấy r� r�ng :

3.5.7.1 Hai bảng (h�nh khối) đặt ở tr�n cao giữa s�n thi đấu, cũng cần thiết c� th�m 2 bảng đặt ở hai đầu s�n.

* Một bảng (h�nh khối) đặt ở tr�n cao giữa s�n thi đấu, cũng cần thiết c� th�m 2 bảng đặt ở hai đầu s�n.

* Một bảng điều khiển đồng hồ thi đấu cho người theo d�i thời gian thi đấu v� một bảng điều khiển ri�ng cho người phụ t� của thư k�.

* Những bảng điểm c� đồng hồ thi đấu c� số đếm l�i v� �m thanh rất lớn tự động b�o khi hết thời gian thi đấu của một hiệp hoặc hiệp phụ.

* Đồng hồ thi đấu v� điểm của trận đấu hiện tr�n bảng điểm phải c� chiều cao �t nhất l� 30cm.

* Tất cả những đồng hồ hoạt động phải đồng bộ v� c� t�c dụng nhằm th�ng b�o tổng số thời gian c�n lại của trận đấu.

* �t nhất trong 60 gi�y cuối của mỗi hiệp, tổng số thời gian c�n lại phải được th�ng b�o bằng gi�y v� từ 1/10 của gi�y.

* Một trong những đồng hồ n�y sẽ được trọng t�i ch�nh chỉ định l� đồng hồ thi đấu.

* Bảng điểm cũng sẽ th�ng b�o c�c th�ng tin : (H.11).

- Số �o của mỗi đấu thủ v�, tốt nhất l� c� họ t�n.


Số điểm đ� ghi được của mỗi đội v� tốt nhất l� c� số điểm đ� ghi của mỗi đấu thủ.
Số lỗi đ� phạm của đấu thủ của một đội (Thư k� vẫn phải sử dụng c�c bảng b�o lỗi để th�ng b�o số lần lỗi).
Số lỗi đồng đội từ 1 đến 5 (c� khả năng dừng lại ở số cao nhất l� s� 5).
Số thứ tự của hiệp thi đấu từ số 1 đến số 4, v� chữ E cho một hiệp phụ.
Số lần hội � từ số 0 đến số 2.
3.5.7.2 Đồng hồ 24 gi�y (H.12), c� hai đồng hồ v� một đ�n m�u đỏ, được đặt ở tr�n, sau mỗi bảng rổ v� c�ch bảng rổ từ 30 – 50cm (H.6).

* Đồng hồ 24 gi�y được tự động đếm l�i, th�ng b�o v� thời gian bằng gi�y v� c� t�n hiệu �m thanh rất lớn để th�ng b�o khi kết th�c một đợt 24 gi�y.

* Đồng hồ 24 gi�y được kết nối với đồng hồ thi đấu ch�nh để :

- Khi đồng hồ thi đấu ch�nh dừng lại, đồng hồ 24 gi�y cũng sẽ dừng lại.

- Khi đồng hồ thi đấu ch�nh bắt đầu chạy, đồng hồ 24 gi�y được bắt đầu chạy bằng điều khiển tay.

* M�u số đồng hồ 24 gi�y v� đồng hồ thi đấu phải c� m�u kh�c nhau.

* Tất cả những đồng hồ thi đấu phải được mọi người li�n cũng như kh�n giả nh�n thấy r� r�ng.

* B�ng đ�n ở ph�a tr�n v� ở ph�a sau mỗi bảng rổ sẽ :

- Hoạt đồng bộ với đồng hồ 24 gi�y, đ�n đỏ s�ng l�n khi c� t�n hiệu �m thanh kết th�c một đợt 24 gi�y.

Chương III : NHIỆM VỤ CỦA TRỌNG T�I, B�N THƯ K� V� CỐ VẤN KỸ THUẬT

ĐIỀU 4 : TRỌNG T�I, B�N THƯ K� V� CỐ VẤN KỸ THUẬT

4.1 Trọng t�i gồm trọng t�i ch�nh v� trọng t�i phụ, gi�p việc cho trọng t�i c� c�c nh�n vi�n của b�n thư k� v� một cố vấn kỹ thuật, nếu c�.

Do y�u cầu của FIBA, cũng như l� của tổ chức khu vực hoặc của Li�n đo�n quốc gia, c� thể �p dụng hệ thống ba trọng t�i, gồm một trọng t�i ch�nh v� hai trọng t�i phụ.

4.2 Nh�n vi�n b�n thư k� gồm : Một thư k�, một trợ l� của thư k�, một người theo d�i giờ thi đấu, v� một người theo d�i đồng hồ 24 gi�y.

4.3 C� thể c� một cố vấn kỹ thuật. Cố vấn kỹ thuật ngồi giữa thư k� v� người theo d�i thời gian thi đấu. Nhiệm vụ của cố vấn kỹ trong trận đấu trước ti�n l� gi�m s�t c�ng việc của b�n trọng t�i v� gi�p cho trọng t�i ch�nh v� trọng t�i phụ điều khiển tốt trận đấu.

4.4 Kh�ng n�n qu� nhấn mạnh rằng trọng t�i ch�nh v� trọng t�i phụ của một trận đấu kh�ng được c� mối li�n hệ n�o với th�nh vi�n của c�c tổ chức của đội đang thi đấu tr�n s�n.

4.5. C�c trọng t�i, nh�n vi�n b�n thư k� hoặc cố vấn kỹ thuật điều khiển trận đấu kh�ng c� quyền thống nhất với nhau để thay đổi những Điều luật n�y.

4.6 Đồng phục của trọng t�i : �o thun m�u x�m, quần t�y d�i m�u đen, giầy b�ng rổ m�u đen v� tất đen.

4.7 Những giải ch�nh thức của FIBA nh�n vi�n b�n thư k� phải mặc đồng phục.
Trả lời với trích dẫn


  #4  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
nghiathanh2000 nghiathanh2000 đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 10
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

ĐIỀU 5 : TRỌNG T�I CH�NH : TR�CH NHIỆM V� C� QUYỀN HẠN

Trọng t�i ch�nh sẽ :

5.1 Kiểm tra v� chấp thuận mọi thiết bị sử dụng trong trận đấu.

5.2 Chỉ định đồng hồ thi đấu ch�nh, đồng hồ 24 gi�y, đồng hồ điều khiển thời gian nghỉ v� cũng như chấp thuận c�c nh�n vi�n của b�n thư k�.

5.3 Kh�ng cho ph�p bất cứ một đấu thủ n�o mang đồ vật c� thể g�y nguy hiểm cho c�c đấu thủ kh�c.

5.4 Điều khiển cho nhảy tranh b�ng ở v�ng tr�n giữa s�n để bắt đầu mỗi hiệp của trận đấu v� mỗi hiệp phụ.

5.5 C� quyền dừng trận đấu khi điều kiện cho ph�p.

5.6 C� quyền quyết định cho một đội bỏ cuộc nếu đội đ� từ chối thi đấu sau khi được giải th�ch để d�n xếp một điều g� đ� hoặc nếu bằng h�nh động của họ nhằm ngăn cản trận đấu tiếp tục.

5.7 Kiểm tra cẩn thận tờ ghi điểm khi kết th�c hiệp thứ hai hoặc hiệp thứ tư hoặc bất kỳ hiệp phụ n�o, hay bất cứ l�c n�o thấy cần thiết sẽ kiểm tra tờ ghi điểm, chấp thuận số điểm v� thời gian c�n lại của trận đấu.

5.8 C� quyết định sau c�ng bất cứ khi n�o cần thiết hoặc khi c�c trọng t�i bất đồng � kiến. Để c� quyết định cuối c�ng, trọng t�i ch�nh c� tham khảo � kiến với trọng t�i phụ, cố vấn kỹ thuật hoặc với Ban trọng t�i.

5.9 C� quyền quyết định về tất cả c�c điều kh�ng được ghi cụ thể trong những Điều luật n�y.

ĐIỀU 6 : TRỌNG THỜI GIAN V� VỊ TR� CHO NHỮNG QUYẾT ĐỊNH

6.1 Trọng t�i c� quyền quyết định đối với những vi phạm luật trong hay ở ngo�i đường bi�n kể cả ở khu vực b�n thư k�, khu ghế ngồi của đội v� khu vực s�t ngay sau đường bi�n.

6.2 Quyền xử phạt c� hiệu lực từ khi trọng t�i đến s�n thi đấu, đ� l� 20 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu v� quyền xử phạt kết th�c c�ng với sự kết th�c của trận đấu được chấp thuận của trọng t�i. Sự chấp thuận của trọng t�i ch�nh v� k� v�o tờ ghi điểm khi hết thời gian thi đấu cũng sẽ kết th�c nhiệm vụ của trọng t�i với trận đấu.

6.3 Nếu c� h�nh động phản tinh thần thể thao của đấu thủ, huấn luyện vi�n, huấn luyện vi�n ph� hoặc người đi theo đội xảy ra giữa thời gian kết th�c thời gian thi đấu v� trọng t�i k� t�n v�o tờ ghi điểm, trọng t�i k� t�n v�o tờ ghi điểm, trọng t�i ch�nh phải ghi được sự việc xảy ra ở b�n lề tr�i của tờ ghi điểm trước khi k� t�n trong tờ ghi điểm v� cố vấn kỹ thuật hoặc trọng t�i ch�nh phải gửi một bản b�o c�o chi tiết cho Ban tổ chức giải.

6.4 Nếu một đội th�ng b�o l� c� sự phản đối về kết quả của trận đấu, trong v�ng một giờ sau khi kết th�c thời gian thi đấu cố vấn kỹ thuật hoặc trọng t�i ch�nh phải c� văn bản b�o c�o sự việc xảy ra cho ban tổ chức giải.

6.5 Nếu c� hiệp phụ, khi xảy ra thực hiện một hoặc nhiều quả n�m phạt do một lỗi vi phạm đồng thời hoặc ngay trước khi kết th�c thời gian thi đấu của hiệp thứ tư hoặc một hiệp phụ, như vậy tất cả c�c lỗi phạm sau t�n hiệu �m thanh b�o c�o kết th�c giờ thi đấu, nhưng trước khi ho�n tất một hoặc nhiều quả n�m phạt th� sẽ được coi như lỗi đ� xảy ra trong thời gian nghỉ của trận đấu v� được xử phạt theo Điều luật tương ứng.

6.6 Kh�ng một trọng t�i n�o c� quyền b�c bỏ hoặc nghi ngờ những quyết định nằm trong giới hạn nhiệm vụ ri�ng của từng trọng t�i như đ� ghi trong những Điều luật n�y.

ĐIỀU 7 : TRỌNG T�I : NHIỆM VỤ KHI C� SỰ VI PHẠM.

7.1 Định nghĩa :

Tất cả những vi phạm luật hoặc phạm lỗi của đấu thủ ch�nh thức, đấu thủ dự bị, HLV,HLV ph�, hoặc người đi theo đội đều được coi l� những vi phạm c�c Điều luật.

7.2 Thủ tục :

7.2.1 Khi c� vi phạm luật hoặc c� lỗi, trọng t�i sẽ thổi c�i v� đồng thời l�m dấu hiệu th�ch hợp để dừng đồng hồ thi đấu v� b�ng trở th�nh b�ng chết (Xem sổ tay của Trọng t�i, phần 7, những dấu hiệu v� thủ tục).

7.2.2 Trọng t�i sẽ kh�ng thổi c�i khi b�ng v�o rổ do n�m phạt hoặc b�ng v�o rổ được t�nh điểm trong khi đang thi đấu.

7.2.3 Sau một lỗi hoặc quyết định nhảy tranh b�ng, trọng t�i phải lu�n lu�n thay đổi vị tr� tr�n s�n.

7.2.4 Trong tất cả c�c trận đấu quốc tế, nếu cần thiết phải d�ng lời n�i để l�m r� quyết định của m�nh, trọng t�i phải sử dụng tiếng Anh.

ĐIỀU 8 : TRỌNG T�I BỊ CHẤN THƯƠNG

Một trọng t�i bị thương hoặc v� bất kỳ l� do n�o kh�ng thể tiếp tục l�m nhiệm vụ trong v�ng 10 ph�t, trận đấu sẽ được tiếp tục. Trọng t�i kia sẽ l�m nhiệm vụ một m�nh cho đến khi trận đấu kết th�c, trừ khi c� khả năng thay thế trọng t�i bị thương bằng một trọng t�i kh�c c� đủ tư c�ch. Sau khi trao đổi cố vấn kỹ thuật, trọng t�i c�n lại sẽ quyết định sự thay thế tr�n.

ĐIỀU 9 : THƯ K� V� TRỢ L� CỦA THƯ K� : NHIỆM VỤ

9.1 Thư k� sử dụng tờ ghi điểm ch�nh để :

* ghi t�n v� số �o của c�c đấu thủ thi đấu đầu ti�n v� c�c đấu thủ dự bị v�o s�n thi đấu. Khi c� sự vi phạm luật li�n quan đến 5 đấu thủ thi đấu ti�n, c�c đấu thủ dự bị hoặc số �o của c�c đấu thủ, thư k� sẽ th�ng b�o cho trọng t�i gần nhất c�ng sớm c�ng tốt khi ph�t hiện sự vi phạm đ�.

* Ghi t�m tắt tr�nh tự thời gian, tổng điểm được ghi v� ghi lại những b�n thắng v� những quả n�m phạt được thực hiện.

* Ghi lại lỗi c� nh�n v� lỗi c� nh�n v� lỗi kỹ thuật của mỗi c� đấu thủ. Thư k� phải th�ng b�o cho trọng t�i ngay khi c� bất kỳ một đấu thủ n�o phạm lỗi lần thứ 5. Tương tự như vậy thư k� sẽ ghi lại những lỗi kỹ thuật của mỗi huấn luyện vi�n v� đồng thời th�ng b�o ngay cho trọng t�i khi một huấn luyện v� đồng thời th�ng b�o ngay cho trọng t�i khi một huấn luyện v� đồng thời th�ng b�o ngay cho trọng t�i khi một huấn luyện vi�n bị trục xuất v� phải rời khỏi trận đấu.

9.2 Thư k� cũng sẽ :

* Th�ng b�o cho trọng t�i khi c� cơ hội hội � của đội đ� y�u cầu, ghi lại những lần hội � của đội đ� y�u cầu, ghi lại những lần hội � qua trọng t�i th�ng b�o cho HLV khi đ� hết lần hội � trong mỗi hiệp.

* Th�ng b�o số lần của mỗi đấu thủ . Mỗi lần c� lần thủ phạm lỗi, thư k� giơ bảng số lần lỗi của đấu thủ đ� để cho cả 2 HLV đều nh�n thấy.

* Vị tr� của bảng b�o lỗi đồng đội được đặt ở tr�n v� cuối b�n thư k� gần băng ghế ngồi của đội, ngay khi b�ng sống trở lại sau lỗi đồng đội lần thứ tư, do kết quả của lỗi c� nh�n hoặc lỗi kỹ thuật của c�c đấu thủ của đội đ� đ� phạm trong mỗi hiệp.

* Cho thay người.

* Thư k� chỉ b�o t�n hiệu �m thanh khi b�ng đ� chết, v� trước khi b�ng sống trở lại. T�n hiệu �m thanh của thư k� kh�ng l�m cho b�ng trở lại. T�n hiệu �m thanh của thư k� kh�ng l�m cho trở th�nh b�ng chết.

9.3 Trợ l� thư k� điều khiển bảng b�o điểm v� phụ gi�p cho thư k�.

Trong trường hợp c� bất kỳ sự kh�c nhau n�o giữa bảng điểm v� tờ ghi điểm ch�nh m� kh�ng thể giải quyết, tờ ghi điểm ch�nh sẽ l� cơ sở v� bảng điểm sẽ được sửa theo.

9.4 Những sai lầm đ�ng ch� � sau đ�y c� thể xảy ra trong khi ghi điểm :

* Qủa n�m rổ 3 điểm nhưng chỉ ghi 2 điểm.

* Qủa n�m rổ 2 điểm nhưng ghi 3 điểm.

Nếu sai lầm như tr�n được ph�t hiện trong trận đấu, thư k� phải chờ cho đến khi c� lần b�ng chết đầu ti�n mới th�ng b�o cho trọng t�i để d�ng trận đấu .

Nếu sai lầm được ph�t hiện sau khi kết th�c trận đấu, trong khi trọng t�i kiểm tra tờ ghi điểm nhưng trước khi trọng t�i k� t�n v�o tờ ghi điểm, trọng t�i ch�nh phải sửa chữa sai lầm, v� c� thể, kết quả trận đấu c� thể bị thay đổi, nếu điều n�y bị ảnh hưởng bởi c�ng một sai lầm.

Nếu sau khi trọng t�i k� t�n v�o tờ ghi điểm m� sai lầm mới được ph�t hiện. Trọng t�i ch�nh kh�ng c�n được sửa chữa sai lầm m� trọng t�i ch�nh phải l�m b�o c�o tr�nh b�y sự việc xảy ra gửi cho Ban tổ chức giải.

ĐIỀU 10 : NGƯỜI THEO D�I THỜI GIAN THI ĐẤU : NHIỆM VỤ.

10.1 Người theo d�i giờ điều khiển đồng hồ thi đấu v� đồng hồ theo đ�i thời gian nghỉ sẽ :

* Ghi lại thời gian thi đấu v� thời gian dừng.

* Th�ng b�o cho hai đội v� c�c trọng t�i c�n �t nhất l� 3 ph�t trước khi hiệp 1 v� hiệp thứ 3 bắt đầu.

* Cho chạy đồng hồ theo d�i thời gian nghỉ v� b�o t�n hiệu �m thanh khi hiệp 1 v� hiệp thứ 3 bắt đầu.

* Cho chạy đồng hồ theo d�i thời gian nghỉ v� b�o t�n hiệu �m thanh khi 50 gi�y của lần hội � đ� tr�i qua.

* Th�ng b�o bằng t�n hiệu �m thanh rất lớn hoặc tự động b�o khi kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp ch�nh hoặc hiệp phụ. Nếu t�n hiệu của người theo d�i giờ bị mất hoặc kh�ng nghe thấy th� người theo d�i ngay bị mất hoặc kh�ng nghe thấy th� người theo d�i giờ ngay lập tức phải bằng mọi c�ch c� thể được để th�ng b�o cho trọng t�i ch�nh.

T�n hiệu �m thanh của người theo d�i giờ l�m cho b�ng trở th�nh b�ng chết v� đồng hồ thi đấu dừng. Tuy nhi�n, t�n hiệu �m thanh của người theo d�i giờ thi đấu dừng. tuy nhi�n, t�n hiệu �m thanh của người theo d�i giờ thi đấu kh�ng l�m cho b�ng chết khi b�ng đang bay trong 1 lần n�m rổ hoặc n�m phạt.

10.2 Đồng hồ thi đấu bắt đầu chạy khi :

* Nhảy tranh b�ng, b�ng được chạm đ�ng luật bởi người tranh b�ng.

* Sau lần n�m phạt b�ng kh�ng v�o rổ v� b�ng tiếp tục sống, b�ng chạm v�o một đấu thủ ở tr�n s�n.

* Ph�t b�ng bi�n, b�ng chạm một đấu thủ tr�n s�n.

10.3 Đồng hồ thi đấu bắt đầu chạy khi :

* Kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp hoặc hiệp phụ.

* Một trọng t�i thổi c�i khi b�ng sống.

* C� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y trong khi b�ng sống.

* c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y trong khi b�ng sống.

* B�ng v�o rổ ở hai ph�t cuối của hiệp thứ tư v� hiệp phụ.

ĐIỀU 11 : NHIỆM VỤ CỦA NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG HỒ 24 GI�Y

Người điều khiển đồng hồ 24 gi�y sẽ điều khiển như sau :

11.1 Đ�y l� 24 gi�y bắt đầu chạy trở lại ngay khi một đấu thủ gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng tr�n s�n.

11.2 Dừng đồng hồ 24 gi�y v� bấm trở lại về gi�y đầu ti�n nhưng kh�ng hoạt động.

* Trọng t�i thổi c�i cho một lỗi, nhảy tranh b�ng hoặc phạm luật, nhưng khi b�ng ra bi�n m� đội vừa mới kiểm so�t b�ng được cho ph�t b�ng bi�n.

* Một lần n�m rổ v� b�ng v�o rổ.

* Một lần n�m rổ, b�ng chạm v�ng rổ.

* Trận đấu bị dừng lại do h�nh động c� li�n quan với đội đối phương d�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n.

11.3 Trở lại 24 gi�y v� bắt đầu chạy ngay khi đối phương d�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n.

Đối phương chỉ chạm v�o b�ng th� kh�ng bắt đầu một đợt gi�y mới nếu đội đ� vẫn kiểm so�t b�ng.

11.4 Đồng hồ 24 gi�y sẽ được dừng lại nhưng kh�ng trở lại từ đầu khi :

* B�ng ra bi�n.

* Lỗi hai b�n

* Trận đấu được dừng lại do 1 hoặc nhiều h�nh động của đội đang kiểm so�t b�ng.

11.5 Đồng hồ 24 gi�y dừng lại v� kh�ng hoạt động khi một đội d�nh được quyền kiểm so�t b�ng v� thời gian thi đấu của một hiệp hoặc hiệp phụ c�n �t hơn 24 gi�y.
Trả lời với trích dẫn


  #5  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
ladacosales ladacosales đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 13
Mặc định

Chương IV : ĐỘI B�NG

ĐIỀU 12 : ĐỘI B�NG.

12 :1 Định nghĩa :

12.1.1 C� đủ tư c�ch để thi đấu l� c� quyền thi đấu cho một đội, theo điều kiện trong quy địnhcủa ban tổ chức giải. Những giới hạn về tuổi cũng được qui định trong điều lệ.

12.1.2 Th�nh vi�n của một đội được quyền thi đấu khi anh ta được ghi t�n trong tờ ghi điểm trước khi bắt đầu trận đấu v� miễn l� anh ta kh�ng bị lỗi trục xuất hoặc kh�ng phạm năm (5) lỗi.

12.1.3 Trong một trận đấu mỗi th�nh vi�n của đội c� thể l� một đấu thủ ch�nh thức hoặc l� đấu thủ dự bị.

12.1.4 Người đi theo đội c� thể ngồi ở khu vực ghế ngồi của đội với điều kiện l� anh ta c� nhiệm vụ đặc biệt như l� trưởng đo�n, b�c sĩ, săn s�c vi�n, thống k�, phi�n dịch. Một đấu thủ phạm 5 lỗi th� trở th�nh người đi theo đội.

12.2 Ghi ch� :

Mỗi đội gồm c� :

Kh�ng qu� 10 người c� đủ tư c�ch thi đấu.
Kh�ng qu� 12 người c� đủ tư c�ch thi đấu cho những giải m� mỗi đội phải thi đấu hơn ba trận.
Một huấn luyện vi�n, khi đội c� y�u cầu, được th�m một huấn luyện vi�n ph�.
Một đội trưởng l� th�nh vi�n của đội, c� đủ tư c�ch thi đấu.
Tối đa l� 5 người c� tr�ch nhiệm đặc biệt đi theo đội.


ĐIỀU 13 : ĐẤU THỦ CH�NH THỨC V� DỰ BỊ

13.1 Định nghĩa :

Một th�nh vi�n của đội l� đấu thủ ch�nh thức khi ở trong s�n thi đấu v� được quyền thi đấu. Một th�nh vi�n của 1 đội l� đấu thủ dự bị khi kh�ng thi đấu tr�n s�n hoặc ở tr�n s�n nhưng kh�ng được quyền thi đấu bởi v� anh ta đ� bị lỗi trục xuất hoặc đ� bị phạm 5 lỗi.

13.2 Ghi ch� :

13.2.1 5 (năm) đấu thủ ch�nh thức của một đội sẽ ở tr�n s�n trong thời gian thi đấu v� c� thể được thay thế theo đ�ng qui định trong Điều luật n�y.

13.2.2 Một đấu thủ dự bị trở th�nh một đấu thủ ch�nh thức khi trọng t�i cho ph�p đấu thủ đ� v�o s�n. Đấu thủ ch�nh thức trở th�nh đấu thủ dự bị khi trọng t�i cho ph�p đấu thủ thay thế v�o s�n thi đấu.

13.2.3 Đồng phục của mỗi đội bao gồm :

* �o thun ba lỗ ph�a trước v� sau lưng phải c�ng một m�u.

Trong trận đấu c�c đấu thủ (Kể cả nam v� nữ) phải bỏ �o trong quần.Được ph�p mặc “ �o liền quần”.

A� thun c� tay kh�ng được mặc ở b�n trong của �o thun ba lỗ, trừ khi c� giấy ph�p của b�c sĩ. Nếu được ph�p, �o thun c� tay phải c�ng m�u với �o thun ba lỗ.
Quần ngắn ph�a trước v� ph�a sau phải c�ng 1 m�u, nhưng kh�ng cần phải c�ng với m�u �o.
Quần l�t d�i ph�a dưới quần ngắn c� thể được mặc nhưng phải c�ng m�u với quần ngắn.
13.2.4 �o của mỗi đấu thủ phải c� số trước ngực v� sau lưng, số �o phải r� r�ng, m�u số �o tương phản với m�u �o.

Số �o phải được nh�n thấy r� r�ng, v� :

Số �o sau lưng cao �t nhất l� 20 cm.
Số �o trước ngực cao �t nhất 10 cm.
Chiều rộng của số �o kh�ng được nhỏ hơn 2cm.
Sử dụng số �o từ số 4 đến số 15.
C�c đấu thủ c�ng đội kh�ng được mang số �o giống nhau.
Được ph�p quảng c�o nhưng phải tu�n theo những quy định hướng dẫn ri�ng của giải v� quảng c�o kh�ng được che mắt số �o ph�a trước v� ph�a sau.

13.2.5 Trọng t�i ch�nh kh�ng cho ph�p bất kỳ đấu thủ n�o mang vật dụng g�y nguy hiểm cho đấu thủ kh�c.

* Những vật dụng kh�ng được ph�p mang l� :

- Đồ bảo vệ ng�n tay, cổ tay, khuỷu tay, cẳng tay hoặc d�y đeo quần bằng da, bằng nhựa, bằng nhựa, bằng nhựa dẻo, bằng kim loại hoặc bất cứ vật cứng n�o kh�c, ngay cả nếu được bao bọc lại bằng vải mềm.

- Vật dụng c� thể cắt đứt da hoặc l�m trấy da (M�ng tay phải cắt sắt).

- Kẹp t�c, mũ, đồ trang sức.

* Những vật dụng được ph�p mang :

- Đồ bảo vệ vai, c�nh tay, đ�i, cẳng ch�n, những vật liệu bọc l�t kh�ng g�y nguy hiểm cho những đấu thủ kh�c.

- Bao chằng đầu gối nếu được bao phủ đ�ng qui định.

- Đồ bảo vệ mũi, ngay cả nếu l�m bằng vật liệu cứng.

- K�nh đeo mắt nếu kh�ng g�y nguy hiểm cho đấu thủ kh�c.

- D�y buộc t�c rộng tối đa 5cm, kh�ng l�m trầy da, l�m bằng vải một m�u, bằng nhựa dẻo hoặc bằng cao su.

13.2.6 Mọi vật dụng được đấu thủ sử dụng phải ph� hợp với b�ng rổ. Mọi thiết bị l�m tăng chiều cao hoặc tầm với của đấu thủ hoặc, tạo lợi thế kh�ng c�ng bằng, đều kh�ng được ph�p.

13.2.7 Bất kỳ vật dụng kh�c đề cập trong luật n�y trước ti�n phải được sự đồng � của Uỷ ban kỹ thuật thế giới của FIBA.

13.2.8 C�c đội phải c� �t nhất 2 bộ �o v� :

* Đội được ghi t�n trước trong chương tr�nh thi đấu (của đội chủ nh�) sẽ mặc �o m�u s�ng (thường l� m�u trắng).

* Đội được ghi t�n thứ hai trong chương tr�nh thi đấu (đội kh�c) sẽ mặc m�u �o đậm.

* Tuy nhi�n, nếu hai đội thống nhất th� họ c� thể trao đổi m�u �o với nhau.

13.2.9 Trong những giải ch�nh thức của FIBA, tất cả những đấu thủ của c�ng một đội sẽ

* Mang giầy c�ng một m�u hoặc c�ng c� m�u pha trộn.

* Mang tất c�ng một m�u hoặc c�ng c� m�u pha trộn.

ĐIỀU 14 : ĐẤU THỦ CH�NH THỨC BỊ THƯƠNG

14.1 Trong trường hợp một đấu thủ bị chấn thương, trọng t�i c� thể dừng trận đấu.

14.2 Nếu c� chấn thương xảy ra khi b�ng sống, trọng t�i sẽ kh�ng thổi c�i cho đến khi pha b�ng kết th�c, đ� l� khi đội kiểm so�t b�ng đ� n�m rổ, mất quyền kiểm so�t b�ng, đ� từ chối b�ng từ cuộc chơi hoặc b�ng trở th�nh b�ng chết.

Tuy nhi�n, khi cần thiết để bảo vệ 1 đấu thủ bị chấn thương, ngay lập tức trọng t�i c� thể dừng trận đấu .

14.3 Thay thế đấu thủ bị trấn thương :

* Nếu một đấu thủ bị thương kh�ng thể tiếp tục thi đấu ngay (khoảng 15 gi�y) hoặc nếu cần điều trị, đấu thủ bị thương phải được thay thế trong khoảng 1 ph�t hoặc ngay khi c� thể.

* Tuy nhi�n một đấu thủ bị thương đ� được điều trị hoặc b�nh phục trong v�ng 1 ph�t c� thể lại tiếp tục thi đấu, th� đội của đấu thủ bị thương bị t�nh cho một lần hội �.

* Ngo�i ra, một đấu thủ bị thương kh�ng thể tiếp tục thi đấu, th� đội của đấu thủ bị thương bị t�nh cho một lần hội �.

* Ngo�i ra, một đấu thủ bị thương kh�ng thể tiếp tục thi đấu v� phải được thay trong 1 ph�t khi đội của anh ta kh�ng c�n lần hội � n�o.

Ngoại trừ : đội phải thi đấu �t hơn 5 đấu thủ.

14.4 Nếu đấu thủ bị chấn thương được n�m phạt, người thay thế đấu thủ bị thương sẽ thực hiện n�m phạt. Nếu đấu thủ bị chấn thương c� li�n quan đến nhảy tranh b�ng, người thay thế đấu thủ bị chấn thương sẽ nhảy tranh b�ng, người thay thế đấu thủ bị trấn thương sẽ nhảy tranh b�ng. Người thay thế đấu thủ bị chấn thương kh�ng được thay ra cho đến khi anh ta thi đấu trong một pha m� đồng hồ thi đấu chạy lại.

14. 5 Một đấu thủ được HLV chỉ định thi đấu đầu ti�n c� thể được thay thế trong trường hợp bị chấn thương, với điều kiện l� trọng t�i ch�nh biết r� r�ng l� c� chấn thương thật sự. Trong trường hợp n�y, đối phương cũng được quyền thay một đấu thủ, nếu c� y�u cầu.

14.6 Trong trận đấu, trọng t�i cho ph�p đấu thủ bị chảy m�u hoặc c� vết thương hở miệng, được rời khỏi s�n thi đấu v� đấu thủ n�y được ph�p thay người. Đấu thủ chỉ c� thể trở lại s�n sau khi m�u đ� ngừng chảy v� v�ng bị thương hoặc vết thương đ� được băng b� an to�n.
Trả lời với trích dẫn


  #6  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
nghikhangmy nghikhangmy đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

ĐIỀU 15 : ĐỘI TRƯỞNG : NHIỆM VỤ V� QUYỀN HẠN

15.1 Đội trưởng l� một đấu thủ, khi cần thiết sẽ l� người đại diện cho đội tr�n s�n thi đấu. Đội trưởng c� thể tiếp x�c với trọng t�i để c� những th�ng tin cần thiết, với th�i độ nh� nhặn v� chỉ khi b�ng chết hoặc đồng hồ thi đấu được dừng lại.

15.2 Khi đội trưởng rời khỏi s�n thi đấu v� bất kỳ l� do n�o, đội trưởng sẽ th�ng b�o cho trọng t�i ch�nh ai l� đội trưởng mới trong s�n.

15.3 Đội trưởng c� thể h�nh động như l� 1 HLV.

15.4 Đội trưởng sẽ chỉ định người nhảy tranh b�ng hoặc người n�m phạt.

15.5 Khi kết th�c trận đấu : nếu c� một đội c� khiếu nại kết quả của trận đấu, ngay lập tức đội trưởng của đội c� khiếu nại đ� sẽ th�ng b�o với trọng t�i ch�nh bằng c�ch k� v�o tờ điểm nơi d�nh cho chữ k� của đội trưởng của đội c� khiểu nại kết quả của trận đấu, ngay lập tức đội trưởng của đội c� khiếu nại đ� sẽ th�ng b�o với trọng t�i ch�nh bằng c�ch k� v�o tờ ghi điểm nơi d�nh cho chữ k� của đội trưởng của đội c� khiếu nại.

ĐIỀU 16 : HUẤN LUYỆN VI�N : NHIỆM VỤ V� QUYỀN HẠN

16.1 HLV trưởng hoặc HLV ph� l� người đại diện của đội b�ng c� thể tiếp x�c với b�n trọng t�i trong trận đấu c� thể c� c�c số liệu, với th�i độ nh� nhặn lịch sự, trong khi b�ng chết v� đồng hồ thi đấu đ� dừng v� kh�ng được ngăn cản tiến tr�nh b�nh của trận đấu.

16.2 It nhất l� 10 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, mỗi huấn luyện vi�n hoặc người đại diện sẽ đăng k� với thư k� danh s�ch gồm t�n v� số �o của c�c đấu thủ được quyền thi đấu trong trận đấu đ� cũng như t�n của đội trưởng, huấn luyện vi�n v� huấn luyện vi�n ph�.

16.3 It nhất l� 10 ph�t trước trận đấu, cả hai huấn luyện vi�n sẽ x�c định lại sự đồng � của họ về t�n v� số �o của đấu thủ m�nh v� huấn luyện vi�n sẽ k� t�n v�o tờ ghi điểm. Đồng thời sẽ th�ng b�o năm đấu thủ thi đấu đầu ti�n. Huấn luyện vi�n đội A sẽ l�m việc n�y trước để cung cấp th�ng tin.

16.4 Đấu thủ dự bị đến trễ c� thể được thi đấu, với điều kiện l� huấn luyện vi�n đ� đăng k� trong danh s�ch cho thư k� trước khi trận đấu bắt đầu 20 ph�t.

16.5 Chỉ c� huấn luyện vi�n ph� được xin hội �.

16.6 HLV trưởng hoặc HLV ph�, nhưng kh�ng cả hai, được ph�p đứng trong khi thi đấu. Điều n�y cũng �p dụng cho đội trưởng thay thế bất kỳ l� do n�o.

16.7 Khi HLV trưởng hoặc HLV ph� y�u cầu thay người, đấu thủ dự bị sẽ b�o với thư k� v� sẵn s�ng thi đấu ngay.

16.8 Nếu c� 1 HLV ph� được đăng k� trong tờ ghi điểm trước khi trận đấu bắt đầu (HLV ph� kh�ng cần phải k� t�n). HLV ph� sẽ đảm đương nhiệm vụ của HLV nếu v� bất kỳ l� do n�o m� huấn luyện vi�n trưởng kh�ng thể tiếp tục được.

16.9 Đội trưởng c� thể h�nh động như HLV nếu kh�ng c� HLV, hoặc nếu HLV kh�ng thể tiếp tục v� cũng kh�ng c� HLV ph� đăng k� trong tờ ghi điểm (hoặc HLV ph� kh�ng thể tiếp tục được). Nếu đội trưởng phải rời s�n thi đấu bất kỳ do l� do ch�nh đ�ng n�o, đội trưởng c� thể tiếp tục l�m HLV. Tuy nhi�n nếu đội trưởng phải rời s�n thi đấu v� l� do bất kỳ l� do ch�nh đ�ng n�o, đội trưởng phải rời s�n thi đấu v� bất kỳ k� do ch�nh đ�ng n�o, đội trưởng c� thể tiếp tục l�m HLV. Tuy nhi�n nếu đội trưởng phải rời s�n thi đấu v� bất kỳ l� do ch�nh đ�ng n�o, đội trưởng c� thể tiếp tục l�m huấn luyện vi�n. Tuy nhi�n nếu đội trưởng phải rời s�n thi đấu do lỗi trục xuất hoặc đội trưởng kh�ng thể l�m HLV v� bị thương th� người thay thế đội trưởng sẽ l�m đội trưởng ki�m HLV.

Chương V : QUI ĐỊNH VỀ THỜI GIAN THI ĐẤU

ĐI�U 17 : THỜI GIAN THI ĐẤU, ĐIỂM HO� V� NHỮNG HIỆP PHỤ

17.1 Một trận đấu gồm c� bốn hiệp mỗi hiệp 10 ph�t.

17.2 Thời gian nghỉ giữa hiệp 1 v� hiệp 2, nghỉ giữa hiệp 3 v� hiệp 4 v� trước mỗi hiệp 2, nghỉ giữa hiệp 3 v� hiệp 4 v� trước mỗi hiệp phụ l� 2 ph�t.

17.3 Thời gian nghỉ giữa hiệp 2 v� hiệp 3 l� 15 ph�t.

17. Nếu c� tỷ số điểm ho� nhau khi kết th�c thời gian thi đấu của hiệp thứ tư, trận đấu sẽ tiếp tục bằng một hiệp phụ 5 ph�t hoặc bằng nhiều hiệp phụ 5 ph�t để c� kết quả thắng thua.

17.5 Trong tất cả những hiệp phụ hai đội sẽ tiếp tục thi đấu theo hướng rổ như ở hiệp thứ 3 v� hiệp thứ 4.

ĐIỀU 18 : BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU

18.1 Trong tất cả những trận đấu, đội thứ nhất ghi trong chương tr�nh thi đấu (đội chủ nh�) sẽ được chọn rổ v� băng ghế ngồi.

Sự chọn lựa n�y được th�ng b�o cho trọng t�i ch�nh �t nhất l� 20 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu.

18.2 Trước hiệp thứ nhất v� hiệp thứ ba, hai đội được quyền khởi động tr�n nửa s�n c� rổ của đối phương.

18.3 Hiệp thứ ba hai đội sẽ đổi rổ.

18.4 Trận đấu kh�ng thể bắt đầu nếu một trong hai đội kh�ng c� 5 đấu thủ sẵn s�ng thi đấu tr�n s�n.

18.5 Trận đấu ch�nh thức bắt đầu bằng nhảy tranh b�ng ở v�ng tr�n giữa s�n, khi b�ng được chạm hợp lệ bởi người nhảy tranh b�ng.
Trả lời với trích dẫn


  #7  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
dhcts dhcts đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định

ĐIỀU 19 : T�NH TRẠNG CỦA B�NG

B�ng c� thể l� b�ng sống hoặc b�ng chết.

19.1 B�ng trở th�nh b�ng sống khi :

* Nhảy tranh b�ng, b�ng được chạm hợp lệ bởi người nhảy tranh b�ng.

* N�m phạt, khi trọng t�i đặt b�ng ở vị tr� thuộc quyền sở hữu của người n�m phạt.

* Ph�t b�ng bi�n, khi trọng t�i đặt b�ng ở vị tr� thuộc quyền sở hữu của người ph�t b�ng bi�n.

19.2 B�ng trở th�nh b�ng chết khi :

* B�ng v�o rổ hoặc n�m phạt v�o rổ.

* c� tiếng c�i của trọng t�i khi b�ng sống.

* Chắc chắn b�ng kh�ng v�o rổ từ 1 quả n�m phạt, m� sau đ� c� :

- Một hoặc nhiều quả n�m phạt kh�c.

- Một xử phạt kh�c (n�m phạt hoặc ph�t b�ng bi�n).

* C� t�n hiệu �m thanh b�o kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp hoặc một hiệp phụ.

* C� t�n hiệu �m thanh của người điều khiển đồng hồ 24 gi�y trong khi b�ng sống.

* B�ng bay tr�n kh�ng trong một lần n�m rổ v� b�ng được chạm bởi một đấu thủ của 1 trong 2 đội sau khi :

- Trọng t�i thổi c�i.

- Kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp hoặc hiệp phụ.

- C� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y.

19.3 B�ng kh�ng trở th�nh b�ng chết v� b�ng được t�nh điểm, nếu thực hiện khi :

* B�ng bay trong lần n�m rổ v� trọng t�i thổi c�i hoặc c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ thi đấu hoặc c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y.

* B�ng bay trong 1 lần n�m phạt khi một trọng t�i thổi c�i v� bất kỳ sự vi phạm luật kh�c kh�ng phải của người n�m phạt.

* Đối phương phạm lỗi trong khi b�ng vẫn ở trong quyền kiểm so�t của đấu thủ c� t�c động n�m rổ v� chấm dứt động t�c n�m rổ của m�nh bằng một sự chuyển động tiếp tục trước khi c� lỗi xảy ra.

ĐIỀU 20 : VỊ TR� CỦA ĐẤU THỦ V� CỦA TRỌNG T�I

20.1 Vị tr� của một đấu thủ được x�c định bởi vị tr� m� đấu thủ đang chạm mặt s�n. Trong khi một đấu thủ nhảy l�n tr�n kh�ng, đấu thủ sẽ giữ lại vị tr� giống như vị tr� m� đấu thủ đ� chạm mặt s�n, đường 3 điểm, đường n�m phạt v� những đường giới hạn của khu vực n�m phạt.

20.2 Vị tr� của trọng t�i được x�c định giống như c�ch của đấu thủ.

Khi b�ng chạm trọng t�i, giống như b�ng chạm s�n ở vị tr� của trọng t�i.

ĐIỀU 21 : NHẢY TRANH B�NG

21.1 Định nghĩa :

21.1.1 Một lần nhảy tranh b�ng được thực hiện sau khi trọng t�i tung b�ng giữa hai đấu thủ của hai đội.

21.1.2 Hai b�n c�ng giữ b�ng khi c� một hoặc nhiều đấu thủ của cả 2 đội c� một hoặc cả 2 b�n tay giữ chặt b�ng m� kh�ng c� đấu thủ n�o gi�nh được b�ng trừ khi c� sự tho bạo tr�i luật.

21.2 Ghi ch� :

21.2.1 Khi bắt đầu 1 hiệp hoặc hiệp phụ sẽ cho nhảy tranh b�ng ở v�ng tr�n giữa s�n giữa 2 đấu thủ bất kỳ của 2 đội.

21.2.2 Khi thổi c�i hai b�n c�ng giữ b�ng hoặc khi hai b�n c�ng lỗi v� kết quả l� tranh b�ng, lần nhảy tranh b�ng sẽ được thực hiện giữa hai đấu thủ c� chiều cao tương đương do trọng t�i chỉ định.

21.2.3 Khi trận đấu được tiếp tục bằng nhảy tranh b�ng trong bất kỳ t�nh huống kh�c. Điều 21..2.1 hoặc 21.2.2 ở tr�n, kể cả khi b�ng sống kẹt ở bảng rổ, nhảy tranh b�ng sẽ được thực hiện ở v�ng tr�n gần nhất giữa hai đấu thủ bất kỳ.

21.2.4 Khi kh�ng x�c định được v�ng tr�n gần nhất để cho nhảy tranh b�ng th� nhảy tranh b�ng sẽ được thực hiện ở v�ng giữa s�n.

21.3 Quy định :

21.3.1 Trong khi nhảy tranh b�ng hai đấu thủ nhảy tranh b�ng sẽ đứng cả hai ch�n trong nửa v�ng tr�n gần rổ của đội m�nh với một b�n ch�n gần t�m của đường thẳng ở giữa v�ng tr�n.

21.3.2 Trọng t�i sẽ tung b�ng l�n cao (thẳng đứng) giữa hai đấu thủ, b�ng được tung l�n đến điểm cao nhất m� đấu thủ c� thể với tới khi nhảy l�n v� b�ng rơi xuống giữa hai đối thủ.

21.3.3 B�ng được chạm bởi một hoặc nhiều b�n tay của một hoặc hai người nhảy tranh b�ng sau khi b�ng l�n đến điểm cao nhất.

21.3.4 Hai đấu thủ nhảy tranh b�ng kh�ng được rời vị tr� của m�nh cho đến khi b�ng được chạm đ�ng luật.

21.3.5 Đấu thủ nhảy tranh b�ng kh�ng được bắt b�ng hoặc chạm b�ng hơn hai lần cho đến khi b�ng được chạm một trong t�m đấu thủ kh�ng nhảy tranh b�ng, b�ng chạm s�n, b�ng chạm rổ hoặc chạm bảng.

21.3.6 Những đấu thủ kh�c sẽ ở ngo�i v�ng tr�n cho đến khi một trong hai đấu thủ nhảy tranh b�ng chạm v�o b�ng.

21.3.7 Nếu b�ng kh�ng được chạm bởi một hoặc cả hai đấu thủ nhảy tranh b�ng chạm mặt s�n m� kh�ng c� �t nhất 1 đấu thủ nhảy tranh b�ng chạm b�ng th� sẽ cho nhảy tranh b�ng lại.

21.3.8 C�c đấu thủ c�ng một kh�ng được chiếm vị tr� liền kề nhau ở chung quanh v�ng tr�n nếu như c� một đấu thủ đối phương đứng chen v�o một trong những vị tr� đ�.

21.3.9 Nếu đấu thủ nhảy tranh b�ng bị chấn thương phạm lỗi thứ 5 hoặc bị trục xuất, người thay anh ta sẽ nhảy tranh b�ng. Nếu kh�ng c�n người thay, đội trưởng se xchỉ định đấu thủ nhảy tranh b�ng.

Vi phạm những Điều 21.3.1, 21.3.3, 21.3.4, 21.3.5 v� 21.3.6 l� phạm luật.

ĐIỀU 22 C�CH CHƠI B�NG

22.1 Trong b�ng rổ, chỉ chơi b�ng banừg tay.

22.2 Cầm b�ng chạy, cố � đ� b�ng hoặc chặn b�ng bằng bất kỳ phần n�o của ch�n hoặc đấm b�ng bằng nắm tay l� phạm luật.

22.3 V� t�nh đ� b�ng hoặc chạm b�ng bằng ch�n tr�n mặt s�n th� kh�ng phạm luật.

ĐIỀU 23 : KIỂM SO�T B�NG

23.1 Một đấu thủ kiểm so�t b�ng khi đấu thủ đang giữ b�ng, dẫn b�ng hoặc c� b�ng sống ở vị tr� thuộc quyền sử dụng.

23.2 Một đội kiểm so�t b�ng cho đến khi một đối phương gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng hoặc, b�ng trở th�nh b�ng chết hoặc b�ng rời khỏi tay đấu thủ n�m rổ hoặc người n�m phạt.

ĐIỀU 24 : ĐỘNG T�C N�M RỔ CỦA ĐẤU THỦ

24.1 Một đấu thủ c� động t�c n�m rổ khi đấu đ� bắt đầu chuyển động b�nh thường trước khi rời b�ng v� theo nhận định của trọng t�i đấu thủ đ� bắt đầu cố gắng ghi điểm bằng c�ch n�m, hất hoặc đẩy b�ng về hướng rổ của đối phương. Động t�c n�m rổ được tiếp tục cho đến khi b�ng đ� rời khỏi tay của người n�m rổ.

24.2 Trong trường hợp một đấu thủ n�m rổ ở tr�n s�n kh�ng th� động t�c n�m rổ được tiếp tục cho đến khi động t�c n�m rổ ho�n th�nh (b�ng đ� rời khỏi tay của đấu thủ n�m rổ) v� cả hai b�n ch�n của người n�m rổ chạm mặt s�n.

Tuy nhi�n, quyền kiểm so�t b�ng của đội kết th�c khi b�ng rời tay của người n�m rổ.

24.3 Một lỗi được nhận định l� phạm v�o đấu thủ c� động t�c n�m rổ.

Chuyển động li�n tục l� :

Bắt đầu khi một hoặc hai tay của đấu thủ cầm b�ng v� chuyển động n�m rổ hướng l�n tr�n đ� bắt đầu.
C� thể bao gồm 1 hoặc hai 2 c�nh tay hoặc chuyển động của cơ thể cố gắng để n�m rổ.
Nếu qui định chuyển động li�n tục như tr�n th� đấu thủ như thế được xem l� c� t�c động n�m rổ.
Trả lời với trích dẫn


  #8  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
ctymaythanhdat ctymaythanhdat đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

ĐIỀU 25 : B�NG T�NH ĐIỂM V� GI� TRỊ CỦA ĐIỂM

25.1 Định nghĩa :

25.1.2 B�ng được t�nh điểm l� khi b�ng sống lọt v�o rổ từ ph�a tr�n v� ở trong rổ hoặc lọt qua rổ.

25.1.2 B�ng được c�ng nhận l� nằm trong rổ khi b�ng nằm trong v�ng rổ v� ở b�n dưới phần cao nhất của v�ng rổ.

25.2 Ghi ch� :

25.2.1 Đội tấn c�ng n�m b�ng v�o rổ đối phương sẽ được t�nh điểm như sau :

* Một quả n�m phạt được t�nh 1 điểm.

* B�ng v�o rổ từ khu vực 2 điểm, được t�nh 2 điểm.

* B�ng v�o rổ từ khu vực 3 điểm, được t�nh 3 điểm.

25.2.2 Nếu một đấu thủ v� t�nh n�m b�ng v�o rổ của m�nh, điểm sẽ được t�nh cho đội trưởng của đội đối phương.

25.2.3 Nếu một đấu thủ cố t�nh n�m b�ng v�o rổ của m�nh l� phạm luật v� b�ng kh�ng được t�nh điểm đồng thời phạt một lỗi kỹ thuật cho Huấn luyện vi�n của đội vi phạm.

25.2.4 Nếu một đấu thủ n�m b�ng v�o rổ từ ph�a dưới, l� phạm luật.

ĐIỀU 26 : PH�T B�NG BI�N

26.1 Những nguy�n tắc chung :

26.1.1 Bất cứ khi n�o b�ng v�o rổ hoặc n�m phạt v�o rổ nhưng kh�ng được t�nh điểm th� sẽ cho ph�t b�ng bi�n dọc ở vị tr� đường n�m phạt k�o d�i.

26.1.2 Sau một hoặc nhiều quả n�m phạt do lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao hoặc lỗi trục xuất, b�ng sẽ được ph�t v�o s�n từ điểm giữa của đường bi�n dọc đối diện với b�n thư k�, cho d� l� quả n�m phạt cuối c�ng c� v�o rổ hay kh�ng v�o rổ.

26.1.3 Sau một lỗi c� nh�n của đội đang kiểm so�t b�ng sống hoặc đội được quyền ph�t b�ng, th� đội kh�ng phạm lỗi sẽ được ph�t b�ng bi�n gần nơi phạm lỗi nhất.

26.1.4 Trọng t�i c� thể tung b�ng hoặc chuyền b�ng bật đất cho người ph�t b�ng bi�n với điều kiện :

* Trọng t�i đứng c�ch người ph�t b�ng bi�n kh�ng qua 3 đến 4 m�t.

* Người ph�t b�ng bi�n điều chỉnh vị tr� theo hướng dẫn trọng t�i.

* Đội ph�t b�ng bi�n kh�ng được c� một lợi thế tr�i luật n�o.

26.2 Sau một lần b�ng v�o rổ hoặc quả n�m phạt cuối v�o rổ :

26.2.1 Bất cứ một đối phương n�o của đội bị ghi b�n thắng sẽ được ph�t b�ng v�o s�n từ bất kỳ thời điểm n�o ở ngo�i đường bi�n cuối s�n nơi b�ng v�o rổ.

Điều n�y cũng được �p dụng sau khi trọng t�i trao b�ng hoặc đặt b�ng ở vị tr� thuộc quyền sử dụng của đấu thủ ph�t b�ng bi�n sau một lần hội �, hoặc trận đấu bị dừng lại v� bất kỳ l� do n�o.

26.2.2 Đấu thủ ph�t b�ng bi�n c� thể di chuyển dọc theo đường cuối s�n hoặc l�i về ph�a sau hoặc c� thể chuyền b�ng giữa đồng đội ở tr�n hoặc ở sau đường cuối s�n, nhưng bắt đầu t�nh năm (5) gi�y ngay sau khi đấu thủ ph�t b�ng bi�n cầm b�ng ở vị tr� ph�t b�ng tr�n.

26.2.3 Đối phương của đấu thủ ph�t b�ng bi�n kh�ng được chạm b�ng sau khi b�ng v�o rổ. C� thể chạm b�ng do v� t�nh hoặc do th�i quen, nhưng nếu trận đấu bị tr� ho�n hoặc chậm trễ bởi sự can thiệp v�o b�ng đ� th� coi l� phạm lỗi kỹ thuật.

26.3 Sau một vi phạm hoặc dừng trận đấu v� l� do n�o :

26.3.1 Đấu thủ được ph�t b�ng bi�n ở gần nơi vi phạm nhất theo chỉ định của trọng t�i hoặc nơi m� trận đấu đ� dừng lại, ngoại trừ ngay sau bảng rổ.

26.3.2 Trọng t�i phải trao b�ng, chuyền b�ng hoặc đặt b�ng ở vị tr� thuộc quyền sử dụng của người ph�t b�ng bi�n.

26.4 Ghi ch� :

26.4.1 Người ph�t b�ng bi�n kh�ng được :

* Chạm b�ng tr�n s�n trước khi b�ng chạm một đấu thủ kh�c.

* Bước v�o trong s�n trước hoặc trong khi b�ng rời tay.

* Cầm b�ng qu� 5 gi�y trước khi b�ng rời tay.

* Sau khi b�ng rời khỏi tay đấu thủ ph�t b�ng bi�n, b�ng chạm ngo�i bi�n trừ khi đấu trong s�n chạm b�ng.

* N�m b�ng trực tiếp v�o rổ.

* Từ vị tr� được trọng t�i x�c định, đấu thủ ph�t b�ng bi�n kh�ng được di chuyển sang hai b�n trước hoặc trong khi rời b�ng. Tuy nhi�n, tuỳ theo t�nh huống, cho ph�p đấu thủ di chuyển về ph�a sau thẳng g�c với đường bi�n.

26.4.2 Những đấu thủ c�n lại kh�ng được :

* C� bất kỳ phần th�n thể n�o vượt qua khỏi đường bi�n trước khi b�ng được chuyền qua đường bi�n.

* Đứng gần người ph�t b�ng bi�n �t hơn 1 m�t, khi khu vực kh�ng c� chướng ngại vật ở ngo�i đường bi�n �t hơn 2 m�t.

Vi phạm Điều 26.4 l� phạm luật.

26.5 Xử phạt :

Cho đối phương ph�t b�ng bi�n ở nơi vừa mới ph�t b�ng v�o s�n.

ĐIỀU 27 : XIN HỘI �

27.1 Định nghĩa :

Hội � l� một sự gi�n đoạn của trận đấu được y�u cầu bởi HLV của một đội.

27.2 Ghi ch� :

27.2.1 Thời gian của mỗi lần hội � l� một (1) ph�t.

27.2.2 Cơ hội cho một lần hội � bắt đầu khi :

* B�ng trở th�nh b�ng chết v� đồng hồ thi đấu dừng lại, khi trọng t�i kết th�c việc b�o lỗi cho b�n thư k�.

* B�ng v�o rổ của đội c� y�u cầu xin hội � trước hoặc sau khi b�ng v�o rổ.

27.2.3 Cơ hội cho một lần hội � kết th�c khi :

* Trọng t�i c� b�ng v�o v�ng tr�n cho nhảy tranh b�ng.

* Trọng t�i c� b�ng hoặc kh�ng c� b�ng bước v�o khu vực n�m phạt cho n�m quả phạt thứ nhất chỉ c� một quả n�m phạt.

* B�ng được đặt ở vị tr� thuộc quyền sử dụng của người ph�t b�ng bi�n.

27.2.4 Trong ba hiệp đầu mỗi đội được hội � một (1) lần cho mỗi hiệp, hiệp thứ tư mỗi đội được hội � hai lần v� mỗi hiệp phụ mỗi đội được hội � (1) lần.

27.2.5 Một lần hội � sẽ được �p dụng cho đội m� HLV đ� c� y�u cầu trước, trừ khi cho hội � khi b�ng v�o rổ bởi đ�� phương v� kh�ng c� lỗi xảy ra.

27.2.6 Trong thời gian hội �, c�c đấu thủ c� thể rời khỏi s�n thi đấu v� ngồi ở băng ghế của đội v� những người được ph�p ở trong khu vực ghế ngồi của đội.

27.3 Quy định :

27.3.1 HLV trưởng hoặc HLV ph� c� quyền xin hội �. Huấn luyện vi�n sẽ đến b�n trọng t�i v� n�i r� “ Xin hội � ’’v� l�m dấu hiệu xin hội � với thư k�.

27.3.2 Thư k� sẽ th�ng b�o cho trọng t�i bằng t�n hiệu �m thanh ngay khi c� điều kiện cho hội �.

Nếu b�ng v�o rổ của đội c� y�u cầu xin hội �, ngay lập tức người theo d�i thời gian thi đấu cho dừng đồng hồ v� b�o t�n hiệu �m thanh.

27.3.3 Lần hội � bắt đầu khi trọng t�i thổi c�i v� l�m dấu hiệu hội �.

27.3.4 Lần hội � chấm dứt khi trọng t�i thổi c�i v� vẫy tay cho 2 đội v�o s�n.

27.4 Những giới hạn :

27.4.1 Kh�ng cho hội � giữa hai quả n�m phạt hoặc sau một (nhiều) quả n�m phạt của 1 lần xử phạt, cho đến khi b�ng trở th�nh b�ng chết lần nữa sau khi đồng hồ thi đấu chạy lại.

Ngoại trừ :

C� lỗi xảy ra giữa những quả n�m phạt. trong trường hợp n�y sẽ cho n�m xong những quả phạt v� cho hội � trước khi tiến h�nh xử phạt lỗi mới.
C� lỗi xảy ra trước khi b�ng sống trở lại sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt. trong trường hợp n�y sẽ cho hội � trước khi tiến h�nh xử phạt lỗi mới.
Một vi phạm bị thổi trước khi b�ng sống trở lại sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt, m� xử phạt l� nhảy tranh b�ng hoặc ph�t b�ng bi�n.
Trong trường hợp c� nhiều đợt n�m phạt do xử phạt nhiều lỗi, mỗi đợt n�m phạt sẽ được xử l� ri�ng biệt.

27.4.2 Kh�ng cho đội ghi điểm hội � khi b�ng v�o rổ v� đồng hồ thi đấu dừng lại ở 2 ph�t cuối của hiệp thứ tư hoặc của hiệp phụ.

19.3.3 Những lần hội � kh�ng sử dụng của 1 hiệp th� kh�ng được chuyển sang hiệp tiếp theo hoặc hiệp phụ.

ĐIỀU 28 : THAY NGƯỜI

28.1 Ghi ch� :

28.1.2 Một cơ hội thay người bắt đầu khi :

* B�ng chết, đồng hồ thi đấu dừng lại v� khi trọng t�i l�m xong thủ thục b�o lỗi cho b�n thư k�.

* B�ng v�o rổ trong hai ph�t của hiệp thứ tư hoặc của bất kỳ hiệp phụ n�o m� đội bị b�ng v�o rổ c� y�u cầu thay người.

Một cơ hội thay người kết th�c khi :

Trọng t�i cầm b�ng đi v�o v�ng tr�n cho nhảy tranh b�ng.
Một trọng t�i c� b�ng hoặc kh�ng c� b�ng đi v�o khu vực n�m phạt cho n�m quả phạt đầu ti�n hoặc chỉ c� một quả phạt.
B�ng ở vị tr� thuộc quyền sử dụng của người ph�t b�ng bi�n.
28.1.3 Đấu thủ ch�nh thức đ� được thay ra kh�ng thể trở lại trận đấu ngay v� đấu thủ dự bị đ� trở th�nh đấu thủ ch�nh thức cũng kh�ng được rời trận đấu ngay, cho đến khi đồng hồ thi đấu chạy.

Ngoại trừ :

Một đội c� �t hơn 5 đấu thủ.
Một đấu thủ đ� li�n quan đến việc sửa chữa sai lầm đang ở trong khu ghế ngồi của đội sau khi được thay ra đ�ng luật.
28.2 Qui định :
28.2.1 Đấu thủ dự bị c� quyền y�u cầu thay người. Anh ta đến b�o cho thư k� v� n�i r� r�ng xin thay người, hai tay l�m dấu hiệu thay người.

28.2.4 Đấu thủ ch�nh thức được thay ra kh�ng phải b�o cho thư k� hoặc trọng t�i. Anh ta được ph�p đi thẳng về ph�a ghế ngồi của đội.

28.2.5 Thay người phải được thực hiện c�ng nhanh c�ng tốt. Đấu thủ phạm lỗi thứ 5 hoặc lỗi trục xuất phải được thay trong v�ng 30 gi�y. Nếu theo nhận định của trọng t�i c� sự chậm trễ kh�ng l� do, sẽ t�nh cho đội vi phạm một lần hội �.

28.2.6 Nếu c� y�u cầu thay người trong khi hội �, đấu thủ dự bị phải b�o c�o cho thư k� v� được trọng t�i gần nhất cho ph�p trước khi v�o thi đấu.

28.2.7 Việc xin thay người c� thể được huỷ bỏ chỉ trước khi thư k� b�o hiệu �m thanh cho thay người.

28.3 Kh�ng được ph�p thay người :

28.3.1 Sau một lần vi phạm, đội kh�ng được quyền ph�t b�ng bi�n.

Ngoại trừ :

Đội ph�t b�ng bi�n c� thay người.
Một trong hai đội phạm lỗi.
Trọng t�i dừng trận đấu.
28.3.2 Giữa hoặc sau những quả n�m phạt của một lần xử phạt cho đến khi b�ng chết lần nữa v� khi đồng hồ thi đấu đ� chạy lại.

Ngoại trừ :

C� lỗi xảy ra giữa những quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y, trọng t�i cho thực hiện ho�n tất những quả n�m phạt v� cho thay người trước khi tiến h�nh xử phạt lỗi mới.
C� lỗi xảy ra trước khi b�ng sống trở lại sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y sẽ cho thay người trước khi tiến h�nh xử phạt lỗi mới.
C� một vi phạm xảy ra trước khi b�ng sống trở lại sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt, m� xử phạt l� nhảy tranh b�ng hoặc ph�t b�ng bi�n.
Trong trường hợp c� nhiều đợt n�m phạt do xử phạt nhiều lỗi, mỗi lần xử phạt sẽ được xử l� ri�ng biệt.

28.3.3 Đấu thủ nhảy tranh b�ng, hoặc người n�m phạt.

Ngoại trừ :

Bị chấn thương.
Phạm lỗi lần thứ 5.
Bị lỗi trục xuất.
28.3.4 Trong 2 ph�t cuối của hiệp thứ 4 hoặc của hiệp phụ. Khi đồng hồ thi đấu dừng lại v� b�ng v�o rổ m� đội vừa ghi điểm c� y�u cầu thay người.

Ngoại trừ :

Trong khi hội �.
Đội bị b�ng v�o rổ cũng c� y�u cầu thay người.
Trọng t�i cho dừng trận đấu.
28.4 Thay thế người n�m phạt :

Đấu thủ đ� n�m một hoặc nhiều quả phạt c� thể được thay thế với điều kiện l� :

Thay người đ� được y�u cầu trước khi cơ hội thay người kết th�c của quả n�m phạt do xử phạt nhiều lỗi, mỗi lần xử phạt sẽ được xử l� ri�ng biệt.
B�ng trở th�nh b�ng chết sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt. Nếu người n�m phạt được thay, đối phương cũng c� thể được cho thay một người với điều kiện l� đ� c� y�u cầu thay người trước khi b�ng trở th�nh b�ng sống của quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt.
ĐIỀU 29 : KHI MỘT HIỆP HOẶC TRẬN ĐẤU KẾT TH�C

29.1 Một hiệp, hiệp phụ hoặc trận đấu sẽ kết th�c khi c� t�n hiệu �m thanh của người theo d�i giờ thi đấu b�o kết th�c thời gian thi đấu.

29.2 Nếu một lỗi xảy ra khi hoặc đ�ng trước khi c� t�n hiệu �m thanh b�o kết th�c bất kỳ một hiệp n�o hoặc hiệp phụ, bất kỳ c� một hoặc nhiều quả n�m phạt do xử phạt lỗi đ�, những quả n�m phạt n�y sẽ được thực hiện.

ĐIỀU 30 : ĐỘI XỬ THUA BỞI TƯỚC QUYỀN THI ĐẤU

30.1 Ghi ch�:

Một đội sẽ bị xử thua bởi tước quyền thi đấu nếu :

Từ chối thi đấu sau khi được trọng t�i giải th�ch về sự việc xảy ra.
C� h�nh động ngăn cản trận đấu.
15 ph�t sau khi trận đấu bắt đầu, đội kh�ng c� mặt hoặc kh�ng đủ 5 đấu thủ sẵn s�ng thi đấu tr�n s�n.
30.2 Xử phạt :

30.2.1 Đối phương sẽ thắng với số điểm l� 20/00 điểm. N�i c�ch kh�c, đội bị tước quyền thi đấu sẽ nhận 00(kh�ng) điểm trong bảng xếp hạng.

30.2.2 Trong hai trận đấu (s�n nh� v� s�n kh�ch) to�n bộ số điểm của lượt đi v� lượt về đều bị xử thua (thi đấu 3 trận), đội bị tước quyền thi đấu trong trận thứ nhất, thứ nh� hoặc thứ ba sẽ bị thua ở lượt đi v� lượt về hoặc bị xử thu v� “ Bị tước quyền thi đấu ’’. Điều n�y kh�ng �p dụng khi một đội thi đấu 5 trận trở l�n.
Trả lời với trích dẫn


  #9  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
tanxuanda tanxuanda đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 17
Mặc định

ĐIỀU 31 : ĐỘI BỊ XỬ THUA V� BỎ CUỘC

31.1 Ghi ch� :

Một đội sẽ bị xử thua v� bỏ cuộc nếu, trong trận đấu một đội c� �t hơn 2 đấu thủ ở tr�n s�n.

31.2 Xử phạt :

Nếu đội đang dẫn điểm được xử thắng cuộc th� sẽ giữ nguy�n số điểm ở l�c trận đấu dừng lại. Nếu đội đang thua điểm lại được xử thắng cuộc th� điểm sẽ được ghi l� 2/0. N�i c�ch kh�c đội kh�c đội bỏ cuộc sẽ được 1 điểm trong bảng xếp hạng.

31.3 Trong hai trận đấu ( s�n nh� v� s�n kh�ch ) th� tổng số điểm thắng thua của đội bỏ cuộc trong lượt đi hoặc lượt về sẽ bị mất điểm v� “ Bỏ cuộc ’’.

Chương VI : PHẠM LUẬT

ĐIỀU 32 : PHẠM LUẬT.

32.2 Quy định :

Khi quyết định một vi phạm luật, trọng t�i sẽ ch� � v� sẽ c�n nhắc ngay theo những nguy�n tắc căn bản sau :

Tinh thần v� mục đ�ch của luật v� cần phải giữ t�nh trung thực của trận đấu.
Trước sau như một trong việc �p dụng khả năng ph�n đo�n chung cho mỗi trận đấu, những khả năng của c�c đấu thủ c� li�n quan cũng như th�i độ v� đạo đức của họ trong thi đấu.
Trước sau như một trong việc duy tr� sự c�n bằng giữa điều khiển trận đấu v� t�nh li�n tục của trận đấu, phải c� “ cảm gi�c ” l� th�nh vi�n trong trận đấu đang cố gắng l�m c�i g� v� thổi c�i g� th� tốt cho trận đấu.
32.3 Xử phạt :

32.3.1 Cho đối phương ph�t b�ng bi�n ở vị tr� gần nơi phạm luật, kh�ng được ph�t b�ng bi�n ở ngay sau bảng rổ.

Ngoại trừ Điều 26.5, 41.3, 57.4.6 v� 57.5.4.

ĐIỀU 33 : ĐẤU THỦ Ở NGO�I ĐƯỜNG BI�N V� B�NG Ở NGO�I ĐƯỜNG BI�N

33.1 Định nghĩa :

33.1.1 Một đấu thủ hoặc một người kh�c ở ngo�i bi�n.

* Một đấu thủ hoặc một người kh�c ở ngo�i bi�n.

* ở ngo�i s�n hoặc vật g� ở ngo�i s�n, ở tr�n đường bi�n, ở tr�n cao hoặc ở ngo�i đường bi�n.

* G�a đỡ bảng, mặt sau của bảng hoặc chạm vật g� ở tr�n cao hoặc ở sau bảng rổ.

33.2 Ghi ch� :

33.2.1 B�ng ra bi�n bởi đấu thủ sau c�ng chạm b�ng, ngay cả nếu b�ng ra bi�n bởi chạm một vật kh�c kh�ng phải l� đấu thủ.

33.2.2 Nếu b�ng ra ngo�i đường bi�n bởi chạm một đấu thủ ở tr�n đường bi�n hoặc ở ngo�i đường bi�n, như vậy đối thủ n�y l�m b�ng ra bi�n.

ĐIỀU 34 : DẪN B�NG

34.1 Định nghĩa :

34.1.1 Một lần dẫn b�ng bắt đầu khi một đấu thủ gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n, n�m, lăn hoặc dẫn b�ng tr�n mặt s�n v� chạm b�ng một lần nữa trước khi b�ng chạm một đấu thủ kh�c.

- Lần dẫn b�ng kết th�c khi đấu thủ chạm b�ng đồng thời bằng cả 2 tay hoặc b�ng nằm trong 1 hoặc cả 2 tay.

- Trong khi dẫn b�ng c� thể n�m b�ng v�o kh�ng kh�, với điều kiện l� b�ng chạm mặt s�n trước khi tay của đấu thủ dẫn b�ng chạm b�ng lần nữa.

- Kh�ng c� giới hạn số bước khi b�ng kh�ng tiếp x�c với tay của người dẫn b�ng.

34.1.2 Người dẫn b�ng v� t�nh mất b�ng v� gi�nh lại được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n được xem như l� vụng về với b�ng.

34.1.3 Những trường hợp sau đ�y kh�ng coi l� dẫn b�ng :

* N�m rổ li�n tục.

* Vụng về với b�ng khi bắt đầu hoặc kết th�c lần dẫn b�ng.

* Cố gắng gi�nh quyền kiểm so�t b�ng bằng c�ch hất b�ng trong khi tranh gi�nh b�ng với đấu thủ kh�c.

* Hất b�ng từ quyền kiểm so�t b�ng của c�c đấu kh�c.

* Chặn b�ng từ một đường chuyền v� lại bắt b�ng.

* Tung b�ng từ tay n�y sang tay kia v� bắt b�ng trước khi b�ng chạm mặt s�n, nhưng kh�ng được phạm luật chạy bước.

34.2 Ghi ch� :

Một đấu thủ kh�ng được dẫn b�ng lần thứ 2 sau khi kết th�c lần dẫn b�ng thứ nhất, trừ khi anh ta mất quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n do :

Một lần n�m rổ.
Bị đối phương chạm v�o b�ng.
Chuyền b�ng hoặc b�ng chạm một đấu thủ kh�c.
ĐIỀU 35 : CHẠY BƯỚC

35.1 Định nghĩa :

35.1.1 Chạy bước l� di chuyển tr�i luật trong bất kỳ hướng n�o của một hoặc hai b�n ch�n vượt qu� những giới hạn đ� được n�i đến trong điều luật n�y khi cầm b�ng sống tr�n s�n.

35.1.2 Một ch�n trụ được x�c định khi một đấu thủ cầm b�ng sống tr�n s�n bước một hoặc nhiều bước về bất kỳ hướng n�o với c�ng một ch�n, trong l�c ch�n kia được giữ ở điểm tiếp x�c với mặt s�n th� gọi l� ch�n trụ.

35.2 Ghi ch� :

35.2.1 H�nh th�nh ch�n trụ :

* Một đấu bắt b�ng khi cả hai b�n ch�n ở tr�n mặt s�n c� thể d�ng một trong hai b�n ch�n l�m ch�n trụ. Ngay khi một b�n ch�n được nhấc l�n th� b�n ch�n kia trở th�nh b�n ch�n trụ.

* Một đấu thủ bắt b�ng trong khi di chuyển hoặc dẫn b�ng c� thể dừng lại v� h�nh th�nh ch�n trụ như sau :

Nếu một b�n ch�n chạm b�n ch�n trụ trước khi b�n ch�n kia chạm mặt s�n.

+ B�n ch�n đ� trở th�nh b�n ch�n trụ trước khi b�n ch�n kia chạm mặt s�n.

+ Đấu thủ c� thể nhảy l�n bằng b�n ch�n đ� chạm mặt s�n v� đồng thời rơi xuống bằng cả hai b�n ch�n, như vậy kh�ng c� b�n ch�n n�o l� b�n ch�n trụ.

Nếu cả hai b�n ch�n rời mặt s�n v� đấu thủ :

+ Rơi xuống mặt s�n đồng thời bằng cả hai b�n ch�n, như vậy một trong hai b�n ch�n c� thể l� b�n ch�n trụ. Khi một b�n ch�n nhấc l�n th� b�n ch�n c�n lại trở th�nh b�n ch�n trụ.

+ Rơi xuống mặt s�n bằng một ch�n, đấu thủ c� thể nhảy l�n bằng b�n ch�n đ� rơi xuống đồng thời bằng cả hai b�n ch�n, như vậy kh�ng c� b�n ch�n n�o c� thể l� b�n ch�n trụ

35.2.2 Di chuyển với b�ng :

* Sau khi b�n ch�n trụ được h�nh th�nh c� quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n :

- Một lần chuyền b�ng hoặc một lần n�m rổ, b�n ch�n trụ c� thể được nhấc l�n nhưng kh�ng được chạm trở lại mặt s�n trước khi b�ng rời khỏi tay.

- Khi bắt đầu dẫn b�ng, b�n ch�n trụ kh�ng được nhấc l�n trước khi b�ng rời khỏi tay.

* Sau lần dừng lại m� kh�ng c� b�n ch�n n�o l� ch�n trụ th� :

- Một lần chuyền b�ng hoặc n�m rổ, một hoặc cả hai b�n ch�n c� thể được nhấc l�n nhưng kh�ng được chạm lại mặt s�n trước khi b�ng rời khỏi tay.

- Khi bắt đầu dẫn b�ng, kh�ng b�n ch�n n�o được nhấc l�n trước khi b�ng rời khỏi tay.

35.2.3 Đấu thủ bị ng�, hoặc ngồi tr�n s�n.

Hợp lệ khi một đấu thủ cầm b�ng, ng� xuống mặt s�n hoặc, trong khi nằm tr�n s�n hoặc ngồi tr�n s�n, gi�nh được quyền so�t b�ng.

Phạm luật nếu đấu thủ n�y trượt, lăn, hoặc cố đứng dậy trong khi cầm b�ng.

ĐIỀU 36 : LUẬT 3 GI�Y

36.1 Ghi ch� :

36.1 Ghi ch� :

36.1.1 Một đấu thủ của đội kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n v� đồng hồ thi đấu đang chạy kh�ng đượcở trong khu vực giới hạn của đối phương li�n tục qu� 3 gi�y.

36.1.2 Cho ph�p thừa nhận một đấu thủ :

* Cố gắng rời khỏi khu vực giới hạn.

* Ở trong khu vực giới hạn khi anh ta hoặc một đồng đội của anh ta c� động t�c n�m rổ v� b�ng đang rời khỏi tay hoặc chỉ mới rời khỏi tay của người n�m rổ.

* Ở trong khu vực giới hạn chưa đến 3 gi�y, được ph�p dẫn b�ng n�m rổ.

36.1.3 Để x�c định một đấu thủ ở ngo�i khu vực giới hạn, anh ta phải đặt cả hai b�n ch�n ở khu vực giới hạn.
Trả lời với trích dẫn


  #10  
Cũ 13-03-2013, 10:15 AM
huunghi huunghi đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 19
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

ĐIỀU 37 : ĐẤU THỦ BỊ K�M S�T

37.1 Định nghĩa :

Một đấu thủ đang cầm b�ng sống tr�n s�n bị k�m s�t khi một đối phương c� vị tr� ph�ng thủ t�ch cực với khoảng c�ch kh�ng hơn 1 m�t.

37.2 Ghi ch� :

Đấu thủ k�m s�t phải chuyền, n�m rổ hoặc dẫn b�ng trong v�ng 5 gi�y.

ĐIỀU 38 : LUẬT 8 GI�Y

38.1 Ghi ch� :

38.1 Ghi ch� :

38.1.1 Bất cứ khi n�o một đấu thủ gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống ở tr�n phần s�n sau của anh ta, trong v�ng 8 gi�y, đội của anh ta đưa b�ng sang phần s�n trước.

38.1.2 Phần s�n sau của một đội bao gồm rổ của đội đ�, phần ph�a trước của bảng v� phần s�n n�y được giới hạn bởi đường cuối s�n ở ph�a sau rổ của đội đ�, hai đường bi�n dọc v� đường giữa s�n.

38.1.3 Phần s�n trước của một đội bao gồm rổ của đối phương, phần ph�a trước của bảng v� phần s�n n�y được giới hạn bởi đường cuối s�n ở ph�a sau rổ đối phương, hai đường bi�n dọc v� cạnh của đường giữa s�n gần với rổ của đối phương.

38.1.4 B�ng ở phần s�n trước của đội khi b�ng chạm s�n trước hoặc chạm một đấu thủ hoặc chạm trọng t�i một phần cơ thể tiếp x�c với s�n trước.

ĐIỀU 39 : LUẬT 24 GI�Y

39.1 Ghi ch� :

39.1.1 Bất cứ khi n�o một đấu thủ gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống ở tr�n s�n, trong v�ng 24 gi�y đội đ� phải n�m rổ.

Để được c�ng nhận l� một lần n�m rổ, những điều kiện dưới đ�y phải được tu�n theo:

B�ng phải rời khỏi tay của người n�m rổ trước khi c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y.
Sau khi b�ng đ� rời khỏi tay của người n�m rổ, b�ng phải chạm v�ng rổ trước khi c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y.
39.1.2 Nếu đội kiểm so�t b�ng kh�ng n�m rổ trong v�ng 24 gi�y th� đồng hồ 24 gi�y sẽ b�o t�n hiệu �m thanh.

39.1.3 Khi gần kết th�c một đợt 24 gi�y, n�m rổ được thực hiện v� c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y trong khi đang bay tr�n kh�ng sau khi b�ng rời khỏi tay của người n�m rổ v� v�o rổ, b�ng được t�nh điểm.

39.2 Qui định :

39.2.1 Nếu đồng hồ 24 gi�y đ� bấm trở lại sai, khi ph�t trọng t�i c� thể dừng trận đấu ngay lập tức, miễn l� kh�ng đặt một trong hai đội v�o t�nh huống bất lợi.

Thời gian tr�n đồng hồ 24 gi�y sẽ được sửa lại v� quyền sở hữu b�ng sẽ cho trở lại đội đ� kiểm so�t b�ng trước đ�.

39.2.2 Nếu t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y b�o sai trong khi một đội c� quyền kiểm so�t b�ng, ngay lập tức trọng t�i sẽ dừng trận đấu. Cho đội đ� c� quyền kiểm so�t b�ng trước đ� khi c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y được ph�t b�ng bi�n v� cho một đợt 24 gi�y mới.

Tất cả những giới hạn c� li�n quan đến ngăn cản b�ng v�o rổ v� can thiệp v�o b�ng sẽ được �p dụng.

39.2.3 Nếu t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y b�o sai trong khi kh�ng c� đội n�o kiểm so�t b�ng, trận đấu sẽ được tiếp tục bằng nhảy tranh b�ng.

ĐIỀU 40 : B�NG TRỞ VỀ S�N SAU

40.1 Định nghĩa :

40.1.1 B�ng trở về s�n sau của đội khi :

* B�ng chạm s�n sau.

* B�ng chạm một đấu thủ hoặc một trọng t�i c� phần cơ thể tiếp x�c với s�n sau.

40.1.2 B�ng được xem l� trở về s�n sau của đấu thủ của đội kiểm so�t b�ng:

* Chạm b�ng sau c�ng ở phần s�n trước của anh ta, v� một đấu thủ của c�ng đội đ� chạm b�ng đầu ti�n.

- Sau khi b�ng chạm phần s�n sau, hoặc

- Nếu đấu thủ n�y tiếp x�c với phần s�n sau.

* B�ng chạm ở phần s�n sau của đội, sau đ� chạm s�n trước, v� một đấu thủ của đội đ� tiếp x�c với s�n trước, rồi lại tiếp x�c với phần th�n sau l� người đầu ti�n chạm b�ng.

Giới hạn n�y được �p dụng cho tất cả c�c trường hợp ở phần s�n trước của một đội kể cả ph�t b�ng bi�n.

40.2 Ghi ch�

Một đấu thủ kiểm so�t b�ng sống ở phần s�n trước kh�ng được đưa b�ng trở về s�n sau của đội anh ta.

Kh�ng �p dụng ph�t b�ng bi�n bất cứ khi n�o c� một hoặc nhiều quả n�m phạt m� sau đ� l� ph�t b�ng bi�n ở điểm giữa của đường bi�n dọc.

ĐIỀU 41 : CAN THIỆP V�O B�NG

41.1 Định nghĩa :

41.1.1 Một lần n�m rổ l� khi b�ng được giữ trong một hoặc hai b�n tay v� rồi n�m l�n tr�n kh�ng hướng về rổ của đối phương.

Vỗ b�ng l� khi b�ng được điều khiển bằng một hoặc hai b�n tay hướng về rổ của đối phương.

�p rổ l� khi b�ng được d�ng sức mạnh hoặc cố gắng d�ng sức đưa b�ng đi xuống v�o trong rổ của đối phương bằng một hoặc cả hai tay.

Vỗ b�ng v� �p rổ cũng được xem l� n�m rổ.

41.1.2 N�m rổ bắt đầu khi b�ng rời khỏi tay của đấu thủ c� động t�c n�m rổ.

41.3 N�m rổ kết th�c khi b�ng :

* V�o rổ trực tiếp từ ph�a tr�n v� nằm trong rổ hoặc lọt qua rổ.

* Kh�ng c�n c� khả năng v�o rổ trực tiếp hoặc sau khi b�ng chạm v�ng rổ.

* Được chạm hợp lệ bởi một đấu thủ sau khi b�ng chạm v�ng rổ.

* B�ng chạm mặt s�n.

* Trở th�nh b�ng chết.

41.2 Ghi ch� :

41.2.1 Ngăn cản b�ng v�o rổ xảy ra trong một lần n�m rổ khi :

* Một đấu thủ chạm b�ng bay xuống v� b�ng ho�n to�n ở ph�a tr�n v�ng rổ.

* Một đấu thủ chạm b�ng sau khi b�ng chạm bảng v� b�ng ho�n to�n ở ph�a tr�n v�ng rổ.

Những giới hạn n�y chỉ �p dụng cho đến khi b�ng kh�ng c�n c� khả năng v�o rổ trực tiếp hoặc sau khi b�ng chạm v�ng rổ.

41.2.2 Can thiệp v�o b�ng xảy ra trong một lần n�m rổ khi :

* Một đấu thủ chạm bảng trong khi b�ng tiếp x�c với v�ng rổ.

* Một đấu thủ đưa tay qua rổ từ ph�a dưới v� chạm v�o b�ng.

* Người ph�ng thủ chạm b�ng hoặc chạm rổ trong khi b�ng ỏ trong rổ.

* Người ph�ng thủ kh�ng được l�m rung bảng hoặc v�ng rổ, theo nhận định của trọng t�i h�nh động như vậy l� ngăn cản b�ng v�o rổ.

41.2.3 Trong khi b�ng đang bay của lần n�m rổ v� sau khi trọng t�i thổi c�i hoặc sau khi c� t�n hiệu �m thanh của đồng hồ thi đấu hoặc của đồng hồ 24 gi�y, tất cả những điều khoản về ngăn cản b�ng v�o rổ v� can thiệp v�o b�ng sẽ được �p dụng.

41.3 Xử phạt :

41.3.1 Nếu người tấn c�ng vi phạm b�ng sẽ kh�ng được t�nh điểm. Cho đối phương ph�t b�ng bi�n dọc nơi đường n�m phạt k�o d�i.

42.3.2 Nếu người ph�ng thủ vi phạm, đội đối phương được :

* Hai điểm khi b�ng được n�m rổ ở khu vực hai điểm.

* Ba điểm khi b�ng được n�m ổ ở khu vực 3 điểm.

Cho đội bị t�nh điểm được ph�t b�ng bi�n ngang như l� b�ng v�o rổ.

41.3.3 Nếu đấu thủ của cả hai đội vi phạm c�ng một l�c, b�ng kh�ng được t�nh điểm. Trận đấu được tiếp tục bằng nhảy tranh b�ng.
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


 
Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
©2012 Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
SangNhuong.com - Chợ rao vặt Việt Nam