Trang chủ | Đăng ký | Tìm Kiếm | Giúp đỡ | Thành viên | Lịch |
Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam > C�ch t�nh điểm xếp hạng trong giải đấu |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
C�ch t�nh điểm xếp hạng trong giải đấu
D. T�NH ĐIỂM XẾP HẠNG. D.1 Ghi ch� . Đội b�ng được xếp hạng theo số điểm thắng thua, mỗi trận thắng được 2 điểm, mỗi trận thua được 1 điểm ( Kể cả thua v� bỏ cuộc ) v� 0 ( Zero ) điểm cho trận đấu thua v� bị tước quyền thi đấu. D.1.1 Nếu c� hai đội bằng điểm, th� sử dụng kết quả của trận đấu giữa hai đội bằng điểm để x�c định thứ hạng. D.1.2 Nếu điểm v� tỷ số điểm trung b�nh của c�c trận đấu giữa hai đội vẫn bằng nhau, sẽ lấy tỷ số điểm trung b�nh của tất cả c�c trận đấu của mỗi đội trong bảng. D.1.3 Nếu c� hơn hai đội bằng điểm trong bảng xếp hạng, �p dụng c�ch xếp hạng D.1.2 v� chỉ lấy kết quả c�c trận đấu giữa c�c đội bằng điểm. D.1.4 Nếu sau khi �p dụng c�ch xếp hạng D.1.2 m� vẫn c�n nhiều đội bằng điểm sẽ lấy tỷ số điểm trung b�nh của c�c trận đấu giữa c�c đội c�n bằng điểm để x�c định thứ hạng. D.1.5 Nếu sau đ� vẫn c�n nhiều đội bằng điểm sẽ lấy tỷ số điểm trung b�nh của tất cả c�c trận đấu giữa c�c đội bằng điểm để x�c định thứ hạng. D.1.6 Nếu sau khi �p dụng những c�ch xếp hạng như tr�n để số đội bằng điểm giảm xuống chỉ c�n hai đội bằng điểm, sẽ �p dụng D.1.1 v� D.1.2. D.1.7 Nếu sau khi �p dụng những c�ch xếp hạng như tr�n m� số đội bằng điểm giảm xuống c�n hơn hai đội bằng điểm th� �p dụng lại D.1.3. D.1.8 Số điểm trung b�nh lu�n lu�n l� chia. D.2 Ngoại trừ : Nếu một giải chỉ c� 3 đội v� kh�ng thể xếp hạng theo những bước như tr�n ( Tỷ số trung b�nh bằng nhau ), như vậy sẽ lấy tổng số điểm ghi được để x�c định thứ hạng. V� dụ : Kết quả giữa 3 đội A, B, C : Đội A v� đội B 82 � 75 Đội A v� đội C 64 � 71 Đội B v� đội C 91 � 84 Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 2 1 1 3 146 : 146 1.000 B 2 1 1 3 166 : 166 1.000 C 2 1 1 3 155 : 155 1.000 Xếp hạng : Hạng 1 Đội B - 166 điểm Hạng 2 Đội C � 155 điểm Hạng 3 Đội A � 146 điểm Sau khi �p dụng c�c bước như tr�n nếu vẫn c�n c�c đội bằng điểm, sẽ �p dụng bắt thăm để x�c định thứ hạng cuối c�ng. Cố vấn kỹ thuật hoặc ban tổ chức địa phương sẽ x�c định phương ph�p bắt thăm. D.3 Những th� dụ kh�c cho sự xếp hạng : D.3.1 C� hai đội bằng điểm v� chỉ c� một trận đấu giữa hai đội. Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 5 4 1 9 B 5 4 1 9 C 5 3 2 8 D 5 2 3 7 E 5 2 3 7 F 5 0 5 5 Đội thắng trong trận giữa đội A v� đội B sẽ xếp thứ 1 v� đội thắng trong trận giữa đội D v� đội E sẽ xếp thứ 4. D.3.2 C� hai đội bằng điểm v� c� hai trận đấu giữa hai đội bằng điểm. Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 10 7 3 17 B 10 7 3 17 C 10 6 4 16 D 10 5 5 15 E 10 3 7 13 F 10 2 8 12 Kết quả giữa đội A v� đội B D.3.2.1 Nếu đội A thắng cả hai trận : Do đ� Hạng 1 : Đội A Hạng 2 : Đội B D.3.2.2 Nếu mỗi đội thắng một trận : Đội A v� đội B 90 � 82 Đội B v� đội A 69 � 62 Điểm thắng thua : Đội A 152 � 151 Đội B 151 � 152 Tỷ số điểm trung b�nh Đội A 1,0066 Đội B 0,9934 Do đ� Hạng 1 : Đội A Hạng 2 : Đội B D.3.2.3 Mỗi đội thắng một trận : Đội A v� đội B : 90 � 82 Đội B v� đội A : 70 � 62 Hai đội c� số điểm thắng thua bằng nhau ( 152 � 152 ) v� c� tỷ số điểm trung b�nh bằng nhau ( 1,000 ). Sẽ lấy tỷ số điểm trung b�nh của tất cả c�c trận đấu trong bảng để x�c định thứ hạng. D.3.3 Nếu c� hơn hai đội bằng điểm : Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 5 4 1 9 B 5 4 1 9 C 5 4 1 9 D 5 2 3 7 E 5 1 4 6 F 5 0 5 5 Kết quả giữa 3 đội A, B, C : Đội A v� đội B : 82 � 75 Đội A v� đội C : 77 � 80 Đội B v� đội C : 88 � 77 Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 2 1 1 3 159 � 155 1,0258 B 2 1 1 3 163 � 159 1,0251 C 2 1 1 3 157 � 165 0,9515 Xếp hạng : Hạng 1 : Đội A Hạng 2 : Đội B Hạng 3 : Đội C Nếu cả 3 đội c� tỷ số điểm trung b�nh bằng nhau, sẽ lấy tỷ số điểm trung b�nh của tất cả c�c trận đấu trong bảng để x�c định thứ hạng cuối c�ng. D.3.4 Nếu c� hơn hai đội bằng điểm. Đội Số trận Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Số điểm TB A 5 3 2 8 B 5 3 2 8 C 5 3 2 8 D 5 3 2 8 E 5 2 3 7 F 5 1 4 6 Ap dụng D.1.3. Sẽ c� hai trường hợp : Trường hợp 1 Trường hợp 2 Đội Thắng Thua Thắng Thua A 3 0 2 1 B 1 2 2 1 C 1 2 1 2 D 1 2 1 2 Trong trường hợp 1 : Hạng 1 : Đội A Thứ hạng của đội B, đội C, đội D được x�c định Theo th� dụ D.3.. Trong trường hợp 2 : Thứ hạng của đội A, B, C v� D được x�c định theo th� dụ D.3.2 Một đội b�ng vắng mặt kh�ng l� do hoặc từ chối thi đấu trước khi trận đấu kết th�c sẽ bị xử thua v� bị tước quyền thi đấu v� c� 0 ( Zero ) điểm trong bảng xếp hạng. Ngo�i ra ủy ban kỹ thuật c� thể quyết định loại đội n�y ra khỏi bảng xếp hạng. Sự việc n�y l� đương nhi�n nếu những vi phạm được lập đi lập lại bởi c�ng một đội. Tuy nhi�n, kết quả c�c trận đấu của đội n�y vẫn c� gi� trị cho mục đ�ch xếp hạng chung của giải. E. LẦN TẠM DỪNG CỦA TRUYỀN H�NH. E.1 Định nghĩa. Ban tổ chức giải c� thể quyết định c� hay kh�ng c� lần tạm dừng của TV v� nếu c�, sẽ giới hạn khoảng thời gian ( 60, 75, 90 hoặc 100 gi�y ). E.2 Quy định E.2.1 Ngo�i những lần hội � được quy định theo luật, trong mỗi hiệp c� một lần tạm dừng của TV. Trong hiệp phụ kh�ng c� lần tạm dừng của TV. E.2.2 Lần hội � đầu ti�n của mỗi hiệp ( Của đội hoặc của TV ) sẽ l� 60, 75, 90 hoặc 100 gi�y. E.2.3 Những lần hội � kh�c trong một hiệp sẽ l� 60 gi�y. E.2.4 Cả hai đội c� hai lần hội � trong hiệp 1 v� hiệp 2 v� 3 lần hội � trong hiệp 3 v� hiệp 4. Những lần hội � n�y c� thể được y�u cầu ở bất kỳ thời điểm n�o trong trận đấu v� c� khoảng thời gian l� : � 60, 75, 90 hoặc 100 gi�y nếu được xem l� lần tạm dừng của TV v� l� lần tạm dừng đầu ti�n trong một hiệp. � 60 gi�y, nếu kh�ng được xem l� lần tạm dừng của TV, v� l� lần hội � được y�u cầu của một trong hai đội sau khi đ� c� lần tạm dừng của TV. E.3 Ghi ch� E.3.1 Tốt nhất l� lần tạm dừng của TV n�n được thực hiện trong 5 ph�t c�n lại của một hiệp. Tuy nhi�n, kh�ng c� sự bảo đảm l� điều n�y sẽ l� cố định. E.3.2 Nếu kh�ng c� đội n�o y�u cầu hội � trước 5 ph�t c�n lại trong mỗi hiệp như vậy sẽ cho lần tạm dừng của TV ngay khi b�ng chết v� đồng hồ thi đấu dừng lại. Lần tạm dừng n�y sẽ kh�ng t�nh cho một trong hai đội. E.3.3 Nếu một trong hai đội c� y�u cầu hội � trước 5 ph�t c�n lại của mỗi hiệp, lần hội � n�y sẽ được xem như l� lần tạm dừng của TV. Lần hội � n�y được t�nh cho cả hai ; L� lần tạm dừng của TV v� cũng l� lần hội � của đội c� y�u cầu. E.3.4 Theo quy định n�y, sẽ c� �t nhất l� một lần hội � trong mỗi hiệp v� c� tối đa l� 6 lần hội � trong hiệp 1 v� hiệp 2 v� 8 lần hội � trong hiệp 3 v� 4. |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |