Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 13-03-2013, 10:00 AM
phongthoa phongthoa đang online
Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 31
Mặc định Luật thi Đấu b�ng rổ

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Chương I. TRẬN Đ�U

ĐIỀU 1: ĐỊNH NGHĨA

1.1 Trận đấu b�ng rổ.
M�n B�ng rổ được thi đấu bởi hai đội, mỗi đội 5 cầu thủ (vận động vi�n). Mục đ�ch của mỗi đội l� n�m b�ng ghi điểm v�o rổ đối phương v� ngăn cản kh�ng cho đối phương n�m b�ng ghi điểm v�o rổ của m�nh.
Trận đấu b�ng rổ được điều h�nh bởi c�c trọng t�i, trọng t�i b�n v� một gi�m s�t trận đấu.
1.2 Rổ: Rổcủa đội ph�ng thủ/rổ của đối phương.
Rổ m� bị mội đội tấn c�ng l� rổ của đối phương v� rổ được một đội bảo vệ l� rổ của ch�nh đội nh�.
1.3 Đội thắng.
Trong một trận đấu đội n�o ghi được số điểm nhiều hơn sau khi kết th�c thời gian thi đấu l� đội thắng.
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
  #2  
Cũ 13-03-2013, 10:00 AM
dtt dtt đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 18
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Chương II : K�CH THƯỚC S�N B�I V� TRANG THIẾT BỊ

ĐIỀU 2 : S�N THI ĐẤU
2.1 S�n thi đấu.
S�n thi l� một mặt phẳng cứng, h�nh chữ nhật, mặt s�n kh�ng c� chướng ngại vật (h�nh) c� k�ch thước như sau: chiều d�i 28m, chiều rộng l� 15m (được t�nh từ m�p trong của đường bi�n).
C�c Li�n đo�n quốc gia được quyền thay đổi k�ch thước s�n thi đấu của li�n đo�n, nhưng với k�ch thước tối thiểu phải l�: chiều d�i l� 26m, chiều rộng l� 14m.
2.2 Đường bi�n.
Tất cả những đường bi�n được kẽ c�ng một m�u (thư�ng l� m�u trắng), rộng 5cm v� dễ nh�n.
2.2.1. Đường bi�n xung quanh.
S�n thi đấu l� khu vực được x�c định bởi c�c đường giới hạn bao gồm c�c đường cuối s�n (theo cạnh ngắn) v� c�c đường bi�n dọc (theo cạnh d�i). Những đường bi�n n�y kh�ng nằm trong s�n thi đấu.
Bất cứ chướng ngại vật n�o kể cả ghế ngồi d�nh cho c�c cầu thủ đều phải đặt c�ch s�n thi đấu �t nhất l� 2m.
2.2.2 Đường giữa s�n, v�ng tr�n giữa s�n v� c�c nửa v�ng tr�n.
Đường giữa s�n được kẻ song song với đường cuối s�n, cắt hai đường bi�n dọc ở điểm ch�nh giữa v� được k�o d�i th�m ra ngo�i mỗi đường bi�n dọc l� 15cm.
V�ng tr�n giữa s�n được vẽ ở giữa s�n thi đấu v� c� b�n k�nh từ t�m điểm tới m�p ngo�i của v�ng tr�n l� 1,80m. Nếu phần b�n trong của v�ng tr�n được sơn m�u th� phải c�ng m�u với c�c khu vực giới hạn.
C�c nửa v�ng tr�n được vẽ tr�n s�n với b�n k�nh từ t�m điểm tại điểm giữa của đường n�m phạt tới m�p ngo�i của v�ng tr�n l� 1,80m (H.2)
2.2.3 Đường n�m phạt v� c�c khu vực giới hạn.
Đường n�m phạt được kẻ song song với c�c đường cuối s�n, m�p ngo�i của đường n�m phạt c�ch m�p trong của đường bi�n cuối s�n l� 5,80m. Chiều d�i đường n�m phạt l� 3,60m. Điểm giữa của đường n�m phạt nằm tr�n đường tưởng tượng nối điểm giữa của hai đường cuối s�n.
Khu vực giới hạn l� phần mặt s�n được giới hạn bởi đường cuối s�n, đường n�m phạt v� hai đường được kẻ từ đường cuối s�n ở chỗ c�ch điểm giữa của đường cuối s�n 3m tới hai đầu của đường n�m phạt. Ngoại trừ đường cuối s�n, những đường giới hạn n�y đều thuộc khu vực giới hạn. Phần trong khu vực giới hạn c� thể được sơn m�u nhưng phải sơn c�ng m�u với v�ng tr�n giữa s�n.
Những vị tr� tranh chấp b�ng bật bảng cho c�c cầu thủ trong khu vực n�m phạt được quy định như trong h�nh 2.
2.2.4 Khu vực 3 điểm.
Khu vực 3 điểm của một đội (h�nh 1 v� h�nh 3) l� to�n bộ phần s�n thi đấu, trừ khu vực gần rổ đối phương được giới hạn như sau :
Hai đường thẳng song song xuất ph�t từ đường cuối s�n, vu�ng g�c với đường cuối s�n v� c�ch điểm chiếu thẳng đứng của t�m v�ng rổ đối phương l� 6,25m. Khoảng c�ch từ điểm chiếu n�y tới m�p trong của điểm giữa của đường cuối s�n 1,575m.
Một nửa v�ng tr�n c� b�n k�nh 6,25m c� t�m l� điểm chiếu thẳng đứng của t�m v�ng rổ sẽ tiếp x�c với hai đường song song n�u tr�n.
2.2.5. Khu vực ghế ngồi của đội.
Khu vực ghế ngồi của đội sẽ được bố tr� ở b�n ngo�i s�n, c�ng b�n với b�n thư k� v� khu ghế ngồi của c�c đội:
Mỗi khu vực sẽ được giới hạn bởi một đường k�o d�i từ cuối s�n �t nhất 2m v� một đường nữa cũng d�i �t nhất l� 2m được vẽ vu�ng g�c với đường bi�n v� c�ch đường giữa s�n 5m.
C� 14 ghế ngồi được đặt trong khu vực ghế ngồi của đội d�nh cho c�c HLV, c�c cầu thủ dự bị v� những người đi theo đội. Bất cứ người n�o kh�c đều phải ngồi ở ph�a sau khu ghế ngồi của đội v� c�ch khu ghế ngồi của đội l� 2m.
2.3 Vị tr� của b�n trọng t�i v� c�c ghế của cầu thủ v�o thay người .
B�n của c�c th�nh vi�n ban trọng t�i v� ghế ngồi phải được bố tr� tr�n một mặt s�n phẳng. C�n bộ th�ng tin v� c�n bộ thống k� (nếu c�) c� thể ngồi b�n cạnh hoặc ph�a san b�n trọng t�i.
ĐIỀU 3 : TRANG THIẾT BỊ
Trang thiết bị d�nh cho thi đấu m�n B�ng rổ bao gồm:
- Bảng rổ gồm:
* Bảng,
* Rổ bao gồm v�ng rổ v� lưới (c� thể th�o rời),
* Gi� đỡ bảng rổ được bọc đệm.
- B�ng rổ.
- Đồng hồ thi đấu
- Bảng điểm.
- Đồng hồ 24 gi�y.
- Đồng hồ t�nh thời gian b�ng chết hay thiết bị th�ch hợp (kh�ng phải l� đồng hồ thi đấu) để t�nh thời gian hội �,
- Hai thiết bị t�n hiệu �m thanh ri�ng biệt kh�c nhau để th�ng b�o.
- Bi�n bản ghi điểm.
- Bảng b�o lỗi c� nh�n.
- Bảng b�o lỗi đồng đội.
- Bảng th�ng b�o quyền lu�n phi�n ph�t b�ng,
- S�n thi đấu.
- S�n thi đấu.
- �nh s�ng th�ch hợp.
Để c� th�ng tin chi tiết về trang thiết bị m�n b�ng rổ xin xem phụ lục về trang thiết bị.
Trả lời với trích dẫn


  #3  
Cũ 13-03-2013, 10:00 AM
hanlinhco hanlinhco đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 16
Mặc định

Chương III: ĐỘI B�NG

ĐIỀU 4 : ĐỘI B�NG.
4.1 Định nghĩa :
4.1.1 Cầu thủ của một đội c� đủ tư c�ch tham dự thi đấu khi cầu thủ đ� đ� được uỷ quyền tham dự thi đấu cho đội đ� v� phải ph� hợp với điều luật v� điều lệ, kể cả điều luật c� quy định độ tuổi của Ban tổ chức giải.
4.1.2 Cầu thủ của đội được ph�p tham dự thi đấu khi t�n của cầu thủ đ� đ� được đăng k� v�o tờ ghi điểm trước khi bắt đầu trận đấu v� miễn l� cầu thủ đ� kh�ng vi phạm lỗi truất quyền thi đấu hay vi phạm 5 lỗi.
4.1.3 Trong thời gian thi đấu, cầu thủ của đội sẽ:
- L� cầu thủ ch�nh thức khi cầu thủ đ� ở tr�n s�n thi đấu v� được ph�p tham dự thi đấu.
- L� cầu thủ dự bị khi cầu thủ đ� kh�ng c� mặt tr�n s�n thi đấu nhưng được ph�p tham dự thi đấu.
- L� cầu thủ bị truất quyền thi đấu (bị loại) khi cầu thủ đ� vi phạm 5 lỗi v� kh�ng được ph�p tham dự thi đấu nữa.
4.1.4 Trong thời gian nghỉ giữa c�c hiệp, tất cả c�c th�nh vi�n của đội được xem x�t như l� c�c cầu thủ.
4.2. Luật quy định:
4.2.1 Mỗi đội b�ng gồm c� :
- Kh�ng qu� 12 vận động vi�n được ph�p tham dự thi đấu bao gồm cả đội trưởng.
- Một HLV, nếu đội c� y�u cầu th� được bổ sung th�m một trợ l� HLV.
- Tối đa 5 th�nh vi�n đi theo đội được ph�p ngồi tại khu vực ghế ngồi của đội v� c� nhiệm vụ đặc biệt (v� dụ: L�nh đội, b�c sỹ, nh�n vi�n y tế, nh�n vi�n xoa b�p, nh�n vi�n thống k�, phi�n dịch..).
4.2.2 Năm cầu thủ ch�nh thức của mỗi đội ở tr�n s�n trong thời gian thi đấu v� c� thể được thay thế trở th�nh cầu thủ dự bị.
4.2.3 Một cầu thủ dự bị trở th�nh cầu thủ ch�nh thức v� cầu thủ ch�nh thức trở th�nh cầu thủ dự bị khi:
- Trọng t�i cho ph�p cầu thủ dự bị v�o s�n thi đấu.
- Trong thời gian hội � hay thời gian nghỉ giữa c�c hiệp đấu, đề nghị thay cầu thủ phải đệ tr�nh tới trọng t�i ghi điểm.
4.3 Trang phục
4.3.1 Trang phục thi đấu của mỗi đội:
- �o phải c�ng m�u kể cả trước v� sau lưng. Tất cả c�c cầu thủ phải bỏ �o trong quần. Được ph�p mặc trang phục �o liền quần.
- �o l�t kh�ng c�ng chủng loại với �o thi đấu kh�ng được mặc ở b�n trong của �o quần thi đấu, trừ trường hợp cầu thủ được ph�p của b�c sĩ. Nếu được ph�p, �o mặc b�n trong phải c�ng m�u với �o thi đấu.
- Quần thi đấu phải đồng m�u ở ph�a trước v� ph�a sau, nhưng kh�ng nhất thiết phải c�ng m�u với �o thi đấu.
- Quần trong (quần l�t) d�i hơn quần thi đấu c� thể được mặc, nhưng phải c�ng m�u với quần thi đấu.
4.3.2 Cầu thủ của mỗi đội phải mặc �o c� số trước ngực v� sau lưng, số �o phải r� r�ng, tương phản với m�u �o.
Số �o phải được nh�n thấy r� r�ng, v� :
- Số �o ở sau lưng c� chiều cao �t nhất l� 20 cm.
- Số �o trước ngực c� chiều cao �t nhất 10 cm.
- Chiều rộng của số �o kh�ng được nhỏ hơn 2cm.
- C�c đội sử dụng số �o từ số 4 đến số 15. Đối với c�c cuộc thi đấu cấp quốc gia th� Li�n đo�n B�ng rổ quốc gia c� thể cho ph�p sử dụng c�c số �o tối đa l� 2 đơn vị (đơn vị h�ng chục)
- C�c cầu thủ của c�ng một đội kh�ng được mang số �o giống nhau.
- Bất cứ quảng c�o hay biểu tượng cũng đều được phải đặt c�ch số �o �t nhất 5cm.
4.3.3 Mỗi đội phải c� �t nhất 2 bộ trang phục thi đấu v�:
- Đội được ghi t�n đầu ti�n trong chương tr�nh thi đấu (l� đội chủ nh�) sẽ sử dụng trang phục thi đấu m�u s�ng (thường l� m�u trắng).
- Đội được ghi t�n thứ hai trong chương tr�nh thi đấu (l� đội kh�ch) sẽ sử dụng trang phục thi đấu (�o) m�u tối.
Tuy nhi�n, nếu hai đội thống nhất họ c� thể trao đổi m�u trang phục thi đấu cho nhau.
4.4. Trang thiết bị kh�c:
4.4.1 Mọi vật dụng do c�c cầu thủ sử dụng phải ph� hợp với trận đấu. Kh�ng được mang bất cứ vật g� được thiết kế nhằm tăng th�m chiều cao hoặc tầm với của cầu thủ, tạo ra sự lợi thế kh�ng trung thực.
4.4.2 C�c cầu thủ kh�ng được mang bất cứ vật gig g�y nguy hiểm cho cầu thủ kh�c.
* Những vật dụng kh�ng được ph�p mang l� :
- C�c đồ bảo vệ ng�n tay, b�n tay, cổ tay, khuỷu tay, cẳng tay, c�c vật cứng hoặc d�y lưng quần l�m bằng da, bằng nhựa dẻo, bằng kim loại hoặc bất cứ vật cứng n�o kh�c, thậm ch� những vật n�y đ� được bọc lại bằng vật liệu mềm.
- Vật dụng c� thể l�m đứt da hoặc l�m xước da (m�ng tay phải cắt ngắn).
- Kẹp t�c, mũ, đồ trang sức, lưới buộc t�c.
* Những vật dụng được ph�p mang v�o s�n đấu:
- C�c đồ bảo vệ vai, c�nh tay, đ�i, cẳng ch�n, nếu những vật liệu n�y dược bao bọc tốt.
- Bao chằng đầu gối nếu được bao phủ đ�ng qui định.
- Đồ bảo vệ chấn thương mũi, thậm ch� được l�m bằng vật liệu cứng.
- K�nh đeo mắt nếu kh�ng g�y nguy hiểm cho cầu thủ kh�c.
- D�y buộc t�c rộng tối đa 5cm, kh�ng l�m xước da v� bằng vải một m�u, bằng nhựa dẻo hoặc bằng cao su.
ĐIỀU 5: C�C CẦU THỦ BỊ CHẤN THƯƠNG
5.1 Trong trường hợp c� cầu thủ bị chấn thương th� trọng t�i c� thể dừng trận đấu.
5.2 Nếu c� chấn thương xảy ra khi b�ng sống. Trọng t�i sẽ kh�ng thổi c�i cho tới khi đội kiểm so�t b�ng đ� n�m rổ, mất quyền kiểm so�t b�ng, đ� giữ lại b�ng hoặc b�ng trở th�nh b�ng chết. Trong trường hợp cần thiết, để bảo vệ cầu thủ chấn thương th� trọng t�i c� thể dừng trận đấu ngay lập tức,
5.3 Nếu một cầu thủ chấn thương kh�ng thể tiếp tục thi đấu ngay (trong khoảng 15 gi�y) hoặc cần điều trị th� phải thay ngay cầu thủ bị chấn thương hay đội phải thi đấu �t hơn 5 cầu thủ.
5.4 C�c HLV, trợ l� HLV, c�c cầu thủ dự bị v� c�c th�nh vi�n đi theo đội c� thể v�o s�n thi đấu khi được ph�p của trọng t�i để xem x�t hỗ trợ cho cầu thủ bị chấn thương trước khi cầu thủ đ� được thay thế.
5.5 Một b�c sỹ c� thể v�o s�n m� kh�ng cần sự cho ph�p của trọng t�i nếu trong trường hợp theo sự đ�nh gi� của b�c sỹ cầu thủ bị chấn thương cần chữa trị y tế khẩn cấp.
5.6 Trong trận đấu, bất cứ cầu thủ bị chảy m�u hoặc c� vết thương vẫn c�n rỉ m�u phải được thay cầu thủ kh�c. Cầu thủ đ� chỉ c� thể trở lại s�n sau khi m�u ngừng chảy v� v�ng bị thương hoặc vết thương đ� được băng b� đảm bảo an to�n.
Nếu cầu thủ bị chấn thương hay bất kỳ cầu thủ n�o bị chảy m�u hay vết thương vẫn c�n rỉ m�u m� hồi phục trong thời gian xin hội � hoặc trong khi đồng hồ thi đấu dừng, cầu thủ đ� c� thể tiếp tục được thi đấu.
5.7 Nếu một cầu thủ bị chấn thương được n�m phạt, cầu thủ thay thế sẽ thực hiện n�m phạt. Cầu thủ thay thế đ� kh�ng được thay ra cho đến khi anh ta thi đấu hết một pha v� đồng hồ thi đấu tiếp tục chạy lại.
5.8 Một cầu thủ được HLV lựa chọn thi đấu ngay từ đầu trận đấu c� thể được thay thế trong trường hợp bị chấn thương. Trong trường hợp n�y, nếu đội đối phương mong muốn th� cũng được ph�p thay thế số cầu thủ dự bị như số cầu thủ của đội được thay thế.
ĐIỀU 6: ĐỘI TRƯỞNG - NHIỆM VỤ V� QUYỀN HẠN
6.1 Đội trưởng l� một cầu thủ, đại diện cho đội m�nh tr�n s�n. Đội trưởng c� thể tiếp x�c với trọng t�i trong qu� tr�nh thi đấu để c� những th�ng tin cần thiết với th�i độ nh� nhặn v� tuy nhi�n chỉ khi b�ng chết v� đồng hồ thi đấu dừng.
6.2 Đội trưởng c� thể h�nh động như l� HLV.
6.3 Khi kết th�c trận đấu, đội trưởng sẽ th�ng b�o cho trọng t�i nếu đội c� khiếu nại về kết quả trận đấu v� k� v�o bi�n bản bi�n bản kết quả trận đấu ở phần được đ�nh dấu l� chữ k� của đội trưởng trong trường hợp c� khiếu nại.
ĐIỀU 7: HUẤN LUYỆN VI�N - NHIỆM VỤ V� QUYỀN HẠN
7.1 �t nhất 20 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, mỗi HLV hay đại diện của HLV sẽ trao cho trọng t�i ghi điểm danh s�ch họ t�n v� số �o của c�c cầu thủ thi đấu trong trận đ� cũng như t�n của đội trưởng, HLV v� trợ l� HLV. Tất cả những cầu thủ đ� được đăng k� t�n với trọng t�i ghi điểm đều được ph�p tham gia thi đấu, thậm ch� họ được ph�p đến muộn hơn sau khi thời gian thi đấu đ� bắt đầu.
7.2 �t nhất 10 ph�t trước trận đấu, mỗi HLV sẽ khẳng định lại danh s�ch họ t�n v� số �o của cầu thủ đội m�nh, t�n của c�c HLV v� k� t�n v�o tờ ghi điểm. Đồng thời cũng th�ng b�o 5 cầu thủ tham dự thi đấu đầu ti�n. HLV đội A sẽ cung cấp th�ng n�y trước.
7.3 HLV v� trợ l� HLV (cũng như c�c cầu thủ dự bị v� c�c c�n bộ đi theo đội) l� những người được ph�p v� được ngồi trong khu vực ghế ngồi d�nh cho đội trừ khi c� những điều kh�c đ� được n�u trong điều luật n�y.
7.4 Trong thời gian thi đấu chỉ khi b�ng chết v� đồng hồ thi đấu đ� dừng th� HLV v� trợ l� HLV mới được ph�p tới b�n trọng t�i để nhận những th�ng tin thống k�.
7.5 Chỉ c� HLV mới được ph�p đứng trong thời gian thi đấu. HLV c� quyền th�ng tin cho cầu thủ bằng lời n�i trong khi thi đấu nếu HLV vẫn s�t c�nh b�n đội ở khu vực ghế ngồi của đội.
7.6 Nếu c� trợ l� HLV th� phải đăng k� t�n v�o Bi�n bản ghi điểm trước khi trận đấu bắt đầu (kh�ng cần chữ k�). Anh ta sẽ phải đảm nhận tr�ch nhiệm v� quyền hạn của HLV nếu v� l� do n�o đ� HLV kh�ng thể tiếp tục đảm nhiệm được nhiệm vụ của m�nh.
7.7 Khi đội trưởng rời khỏi s�n đấu th� HLV phải th�ng b�o với trọng t�i ch�nh số �o của cầu thủ sẽ l� đội trưởng tr�n s�n thi đấu.
7.8 Đội trưởng c� thể h�nh động như HLV nếu kh�ng c� HLV hay HLV kh�ng thể tiếp tục đảm đương c�ng việc v� kh�ng c� trợ l� HLV được đăng k� trong bi�n bản ghi điểm (hoặc trợ l� HLV kh�ng thể đảm đương c�ng việc). Nếu đội trưởng phải rời s�n đấu với bất kỳ l� do ch�nh đ�ng n�o, anh ta vẫn c� thể tiếp tục h�nh động như HLV nhưng nếu anh ta phải rời s�n l� do mắc lỗi truất quyền thi đấu, hoặc anh ta kh�ng thể l�m đội trưởng do bị chấn thương, kh�ng thể đảm nhận vai tr� HLV th� l�c n�y người đội trưởng c� thể thay thế h�nh động như HLV.
Trả lời với trích dẫn


  #4  
Cũ 13-03-2013, 10:00 AM
festint festint đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 12
Mặc định

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Chương IV: LUẬT THI ĐẤU

ĐI�U 8: THỜI GIAN THI ĐẤU, TRẬN ĐẤU HO� V� HIỆP PHỤ
8.1 Một trận đấu bao gồm bốn hiệp, mỗi hiệp 10 ph�t.
8.2 Thời gian nghỉ giữa hiệp 1 v� hiệp 2, nghỉ giữa hiệp 3 v� hiệp 4 v� giữa c�c hiệp phụ đều l� 2 ph�t.
8.3 Thời gian nghỉ giữa hiệp 2 v� hiệp 3 l� 15 ph�t.
8.4 Thời gian chuẩn bị trước khi trận đấu bắt đầu l� 20 ph�t.
8.5 Thời gian nghỉ giữa trận đấu bắt đầu như sau:
- 20 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu.
- Khi đồng hồ thi đấu th�ng b�o kết th�c thời gian hiệp đấu.
8.6 Thời gian nghỉ giữa trận đấu kết th�c như sau
- V�o thời điểm bắt đầu của hiệp đấu thứ nhất sau khi một cầu thủ chạm b�ng đ�ng luật trong nhảy tranh b�ng.
- V�o thời điểm bắt đầu c�c hiệp đấu tiếp theo khi một cầu thủ tr�n s�n thi đấu chạm b�ng đ�ng luật sau khi ph�t b�ng.
8.7 Nếu trận đấu c� tỷ số ho� khi kết th�c thời gian thi đấu của hiệp thứ tư, th� trận đấu sẽ tiếp tục bằng c�c hiệp phụ, thời gian của mỗi hiệp l� 5 ph�t để c� tỷ số thắng thua c�ch biệt.
8.8 Nếu lỗi vi phạm xảy ra vừa đ�ng l�c đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh th�ng b�o kết th�c thời gian thi đấu th� c�c quả n�m phạt sẽ được thực hiện ngay sau khi kết th�c thời gian thi đấu.
8.9 Nếu c�c quả n�m phạt được thực hiện trong thời gian hiệp phụ th� tất cả c�c lỗi xảy ra sau khi kết th�c thời gian thi đấu sẽ được xem l� c�c lỗi xảy ra trong thời gian nghỉ giữa hiệp đấu v� c�c quả n�m phạt sẽ được tiến h�nh khi bắt đầu hiệp đấu tiếp theo.
ĐIỀU 9: BẮT ĐẦU, KẾT TH�C HIỆP ĐẤU V� TRẬN ĐẤU
9.1 Hiệp đấu thứ nhất bắt đầu khi một cầu thủ nhảy tranh b�ng chạm b�ng đ�ng luật.
9.2 T�t cả c�c họ�p kh�c bắt đầu khi một cầu thủ tr�n s�n chạm b�ng hay được chạm b�ng đ�ng luật sau quả ph�t b�ng bi�n.
9.3 Trận đấu kh�ng thể bắt đầu nếu một đội kh�ng c� 5 cầu thủ sẵn s�ng thi đấu tr�n s�n.
9.4 Đối với tất cả c�c trận đấu đội được ghi t�n n�u đầu ti�n trong chương tr�nh (đội chủ nh�) sẽ được ngồi ở khu vực ghế ngồi v� bảo vệ rổ ở b�n tr�i của b�n trọng t�i.
Tuy nhi�n, nếu hai đội li�n quan đều thống nhất với nhau th� c� thể thay đổi khu ghế ngồi v� rổ của đội cho nhau.
9.5 Trước khi bắt đầu thi đấu hiệp thứ nhất v� hiệp thứ ba, c�c đội đều được ph�p khởi động ở nửa s�n đặt rổ của đội đối phương.
9.6 C�c đội phải đổi s�n ở nửa thời gian thi đấu sau của hiệp đấu (hiệp thứ 3).
9.7. Trong tất cả c�c hiệp phụ, c�c đội sẽ tiếp tục thi đấu theo hướng rổ như trong hiệp đấu thứ 4.
9.8 Thời gian thi đấu của một hiệp đấu, hiệp phụ hay trận đấu sẽ kết th�c khi đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh th�ng b�o kết th�c thời gian thi đấu.
ĐIỀU 10: T�NH TRẠNG CỦA B�NG
10.1 B�ng c� thể l� b�ng sống hay b�ng chết.
10.2 B�ng trở th�nh b�ng sống khi :
- Nhảy tranh b�ng, b�ng được một cầu thủ nhảy tranh b�ng chạm đ�ng luật.
- Thực hiện quả n�m phạt, b�ng được trao cho cầu thủ n�m phạt ở vị tr� n�m phạt.
- Thực hiện quả ph�t b�ng bi�n, b�ng được trao cho cầu thue ph�t b�ng ở vị tr� ph�t b�ng bi�n.
10.3 B�ng trở th�nh b�ng chết khi :
- Quả n�m rổ được t�nh điểm hay quả n�m phạt đ� được thực hiện.
- C� tiếng c�i của trọng t�i trong khi b�ng sống.
- Quả n�m phạt chắc chắn b�ng kh�ng v�o rổ m� được tiếp tục bằng:
• Một quả n�m phạt kh�c.
• Th�m một quả n�m phạt hay nhiều quả n�m phạt kh�c hay quả ph�t b�ng.
- Đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh kết th�c thời gian một hiệp đấu.
- Đồng hồ 24 gi�y ph�t t�n hiệu �m thanh trong khi một đội đang kiểm so�t b�ng sống.
- B�ng đang bay tr�n trong một lần n�m rổ v� một cầu thủ của một trong hai đội chạm v�o b�ng khi :
• Trọng t�i thổi c�i.
• Đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh th�ng b�o kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp.
• Đồng hồ 24 gi�y ph�t t�n hiệu �m thanh.
10.4 B�ng kh�ng trở th�nh b�ng chết v� điểm được t�nh nếu thực hiện khi:
- B�ng đang bay tr�n kh�ng trong lần n�m rổ ghi điểm v�
• Trọng t�i thổi c�i.
• Đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh b�o kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp.
• Đồng hồ 24 gi�y ph�t t�n hiệu �m thanh.
- B�ng bay tr�n kh�ng trong lần n�m phạt khi trọng t�i thổi c�i v� bất kỳ cầu thủ n�o của hai đội trừ cầu thủ n�m phạt vi phạm c�c điều luật kh�c.
- Đối phương phạm lỗi trong khi b�ng vẫn ở trong tầm kiểm so�t của cầu thủ c� động t�c n�m rổ với hoạt động li�n tục trước khi c� lỗi xảy ra.
Điều khoản n�y kh�ng �p dụng v� điểm sẽ kh�ng được t�nh nếu trọng t�i thổi c�i khi:
• Đồng hồ thi đấu ph�t t�n hiệu �m thanh th�ng b�o kết th�c thời gian thi đấu của một hiệp đấu.
• Đồng hồ 24 gi�y ph�t t�n hiệu �m thanh.
• Động t�c n�m rổ mới được thực hiện.
ĐIỀU 11: VỊ TR� CỦA CẦU THỦ V� TRỌNG T�I
11.1 Vị tr� của cầu thủ được x�c định bởi vị tr� m� cầu thủ đang tiếp x�c mặt s�n. Khi một cầu thủ nhảy l�n tr�n kh�ng, vị tr� được x�c định l� vị tr� m� cầu thủ đ� chạm mặt s�n trước khi bật nhảy, được t�nh bao gồm đường bi�n, đường 3 điểm, đường n�m phạt v� những đường giới hạn của khu vực n�m phạt.
11.2 Vị tr� của trọng t�i được x�c định giống c�ch x�c định vị tr� của cầu thủ. Khi b�ng chạm trọng t�i cũng giống như b�ng chạm s�n ở vị tr� của trọng t�i.
ĐIỀU 12: NHẢY TRANH B�NG V� QUYỀN SỞ HỮU B�NG LU�N PHI�N
12.1 Định nghĩa:
12.1.1 Một lần nhảy tranh b�ng được thực hiện khi trọng t�i tung b�ng giữa hai đối thủ ở v�ng tr�n giữa s�n khi bắt đầu hiệp đấu đầu ti�n.
12.1.2 Giữ b�ng diễn ra khi c� một hoặc nhiều cầu thủ của cả 2 đội d�ng một hoặc hai tay giữ chặt b�ng m� kh�ng c� cầu thủ n�o gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng trừ v� kh�ng c� sự th� bạo qu� mức.
12.2 Thủ tục:
12.2.1 Khi nhảy tranh b�ng, hai cầu thủ nhảy tranh b�ng sẽ đứng cả hai ch�n trong nửa v�ng tr�n gần rổ của đội m�nh với một b�n ch�n đặt gần s�t điểm giữa đường giữa s�n.
12.2.2 C�c cầu thủ c�ng đội kh�ng được chiếm vị tr� liền kề nhau ở xung quanh v�ng tr�n nếu c� một cầu thủ đối phương đứng chen v�o một trong những vị tr� đ�.
12.2.3 Trọng t�i sẽ tung b�ng l�n cao (thẳng đứng) giữa hai cầu thủ, b�ng được tung l�n đến điểm cao nhất m� cầu thủ c� thể với tới khi nhảy l�n.
12.2.4 B�ng được chạm bằng một tay hoặc hai tay của một cầu thủ hay cả hai cầu thủ nhảy nhảy tranh b�ng sau khi b�ng l�n đến điểm cao nhất.
12.2.5 Kh�ng một cầu thủ nhảy tranh b�ng n�o được ph�p di chuyển khỏi vị tr� trước khi b�ng được chạm đ�ng luật.
12.2.6 Kh�ng một cầu thủ nhảy tranh b�ng n�o được bắt b�ng hoặc chạm b�ng hơn hai lần cho đến khi b�ng được chạm một cầu thủ kh�ng nhảy tranh b�ng hay b�ng chạm s�n thi đấu.
12.2.7 Nếu b�ng kh�ng được chạm bởi �t nhất một trong hai số cầu thủ nhảy tranh b�ng , động t�c tung b�ng sẽ được thực hiện lại.
12.2.8 Kh�ng được để bất cứ bộ phận n�o của cơ thể cầu thủ nhảy tranh b�ng chạm vạch hay vượt qua v�ng tr�n giữa s�n (theo trục thẳng đứng) trước khi chạm v�o b�ng.
Vi phạm Điều 12.2.1, 12.2.4, 12.2.5, 12.2.6 v� 12.2.8 l� vi phạm luật.
12.3 C�c t�nh huống nhay tranh b�ng:
+ T�nh huống nhảy tranh b�ng diễn ra khi:
- Hai đội c�ng giữ chặt b�ng.
- B�ng ra ngo�i bi�n, trọng t�i kh�ng x�c định r� hay kh�ng biết ai l� cầu thủ cuối c�ng chạm b�ng.
- Vi phạm lỗi 2 quả n�m phạt, khi quả n�m phạt cuối c�ng hay chỉ một quả n�m phạt kh�ng th�nh c�ng.
- B�ng sống bị kẹt tr�n gi� đỡ bảng rổ (trừ trường hợp n�m phạt).
- B�ng chết khi kh�ng đội n�o kiểm so�t b�ng hay đ� gi�nh được quyền kiểm soạt b�ng.
- Huỷ bỏ c�c lỗi phạt như nhau của cả hai đội, kh�ng �p dụng h�nh thức xử phạt n�o nữa v� kh�ng đội n�o kiểm soạt b�ng hay gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng trước lỗi vi phạm hay vi phạm luật trước đ�.
- Bắt đầu hiệp đấu thứ nhất.
12.4 Sở hữu b�ng lu�n phi�n
12.4.1 Sở hữu b�ng lu�n phi�n l� một biện ph�p l�m cho b�ng trở th�nh b�ng sống bằng một lần ph�t b�ng v�o s�n hơn l� phải nhảy tranh b�ng.
12.4.2 Trong tất cả c�c t�nh huống nhảy tranh b�ng th� cả hai đội đều c� quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n tại nơi gần nhất với nơi xảy ra t�nh huống nhảy tranh b�ng.
12.4.3 Đội kh�ng gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n sau lần nhảy tranh b�ng (để bắt đầu hiệp đấu đầu ti�n) sẽ bắt đầu được sở hữu b�ng lu�n phi�n.
12.4.4 Đội nhận được quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n tiếp theo khi kết th�c bất kỳ hiệp đấu n�o cũng sẽ bắt đầu hiệp đấu tiếp theo bằng quả n�m ph�t b�ng tại đường giữa s�n k�o d�i, đối diện với b�n trọng t�i.
12.4.5 Quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n.
- Bắt đầu: Khi b�ng được trao cho một cầu thủ ph�t b�ng v�o s�n.
- Kết th�c khi:
• Một cầu thủ chạm v�o b�ng chạm v�o một cầu thủ đ�ng luật.
• Đội được quyền n�m ph�t b�ng vi phạm luật.
• B�ng sống bị kẹt v�o gi� đỡ bảng rổ trong khi n�m ph�t b�ng.
12.4.6 Đội nhận được quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n sẽ n�m n�ng v�o s�n v� được x�c định bằng mũi t�n quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n chỉ hướng tới rổ của đối phương. Hướng chỉ của mũi t�n sẽ đảo ngược lại ngay lập tức khi lần n�m ph�t b�ng kết th�c.
12.4.7 Đội nhận được quyền sở hữu b�ng lu�n phi�n m� ph�t b�ng vi phạm luật sẽ mất quyền ph�t b�ng. Mũi t�n sở hữu b�ng lu�n phi�n sẽ đảo ngược lại ngay lập tức, đội đối phương sẽ được quyền ph�t b�ng trong t�nh huống nhảy tranh b�ng tiếp theo. Trận đấu sẽ được tiếp tục lại bằng việc trao b�ng cho đội đối phương để ph�t b�ng v�n san như sau lần phạm luật th�ng thường (V� dụ: Kh�ng phải l� lần ph�t b�ng lu�n phi�n)
12.4.8 Lỗi kh�ng do đội n�o:
- Trước khi bắt đầu một hiệp đấu kh�ng phải l� hiệp đấu đầu ti�n.
- Trong qu� tr�nh sở hữu quyền ph�t b�ng lu�n phi�n.
Nếu lỗi xảy ra trong lần ph�t b�ng đầu ti�n để bắt đầu một hiệp đấu, sau khi b�ng đ� đươc trao cho cầu thủ ph�t b�ng nhưng trước khi b�ng chạm v�o một cầu thủ kh�c tr�n s�n th� lỗi được coi l� đ� xảy ra trong thời gian thi đấu v� sẽ bị phạt theo luật.
ĐIỀU 13: C�CH CHƠI B�NG
13.1 Định nghĩa:
Trong trận đấu, b�ng chỉ được chơi bằng tay, c� thể chuyền, n�m, vỗ, lăn hay dẫn b�ng theo bất cứ hướng n�o nếu kh�ng vi phạm v�o quy định trong những điều luật n�y.
13.2 Luật quy định:
13.2.1 Chạy dẫn b�ng, đ� b�ng hay chặn b�ng bằng bất cứ bộ phận n�o của ch�n hay cố t�nh đấm b�ng l� vi phạm luật. Tuy nhi�n, v� t�nh tiếp x�c với b�ng bằng bất cứ b�h phận n�o của ch�n th� đều kh�ng coi l� phạm luật.
13.2.2 Đưa tay từ ph�a dưới qua v�ng rổ v� chạm v�o b�ng trong khi chuyển hay n�m rổ bật bảng l� vi phạm luật.
ĐIỀU 14: KIỂM SO�T B�NG
14.1 Một đội đang kiểm so�t b�ng khi một cầu thủ của đội đ� đang giữ b�ng, đang dẫn b�ng hay c� b�ng sống tại vị tr� của cầu thủ đ�.
14.2 Đội tiếp tục kiểm so�t b�ng khi:
- Một cầu thủ của đội đang kiểm so�t b�ng sống.
- B�ng đang được chuyền giữa c�c cầu thủ của đội.
14.3 Đội mất quyền kiểm so�t b�ng khi:
- Đối phương gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng.
- B�ng trở th�nh b�ng chết.
- B�ng rời khỏi tay cầu thủ n�m rổ hay n�m phạt.
ĐIỀU 15: ĐỘNG T�C N�M RỔ
15.1 Động t�c n�m rổ hay n�m phạt l� khi b�ng được cầm trong một hoặc hai tay của cầu thủ rồi n�m l�n tr�n kh�ng hướng về rổ của đối phương.
Động t�c vỗ b�ng l� khi b�ng được đẩy bằng một hoặc hai tay hướng tới rổ của đối phương.
Động t�c nhấn b�ng l� khi b�ng bị �p lực �p bằng một hoặc hai tay v�o trong rổ của đối phương.
Động t�c đẩy b�ng v� động t�c nhấn b�ng cũng được xem như c�c động t�c n�m rổ để ghi điểm.
15.2 Động t�c n�m rổ như sau:
- Bắt đầu khi một cầu thủ c� động t�c chuyển động li�n tục b�nh thường trước khi b�ng rời tay c� động t�c n�m rổ v� theo nhận định của trọng t�i l� cầu thủ đ� bắt đầu cố gắng ghi điểm bằng c�ch n�m, nhấn hoặc vỗ b�ng về ph�a rổ của đối phương.
- Kết th�c khi b�ng rời cầu thủ, trong trường hợp cầu thủ bật nhảy n�m rổ th� động t�c n�m rổ kết th�c khi cả hai ch�n của cầu thủ n�m rổ đ� trở về chạm mặt s�n thi đấu.
- Cầu thủ cố gắng ghi điểm c� thể bị cầu thủ đối phương giữ tay nhằm ngăn cản việc ghi điểm, thậm ch� cầu thủ đ� được xem l� đ� cố gắng ghi điểm. Trong trường hợp n�y, kh�ng cần thiết l� b�ng rời tay cầu thủ.
Số bước di chuyển hợp luật kh�ng li�n quan tới động t�c n�m rổ.
15.3 Chuyển động li�n tục của động t�c n�m rổ như sau:
- Khi cầu thủ cầm b�ng bằng một hoặc hai tay đ� bắt đầu động t�c hướng l�n tr�n cao để n�m rổ.
- C� thể bao gồm chuyển động của 1 hoặc hai 2 c�nh tay hoặc cơ thể của cầu thủ n�m rổ để cố gắng n�m rổ.
- Kết th�c khi to�n bộ một động t�c n�m rổ mới được thực hiện.
ĐIỀU 16: B�NG ĐƯỢC T�NH ĐIỂM V� SỐ ĐIỂM
16.1 Định nghĩa :
16.1.1 B�ng được t�nh điểm l� khi một quả b�ng sống lọt v�o trong rổ từ ph�a tr�n v� ở b�n trong rổ hay lọt qua rổ.
16.1.2 B�ng được c�ng nhận l� v�o rổ khi b�ng nằm trong v�ng rổ v� nằm dưới v�ng rổ.
16.2 Luật quy định:
16.2.1 Trong thi đấu, b�ng của đội tấn c�ng n�m v�o rổ đối phương được t�nh điểm như sau:
- Một quả n�m phạt được t�nh 1 điểm.
- B�ng v�o rổ từ khu vực 2 điểm được t�nh 2 điểm.
- B�ng v�o rổ từ khu vực 3 điểm được t�nh 3 điểm.
Khi thực hiện quả n�m phạt cuối c�ng hay chỉ một quả n�m phạt, b�ng chạm v�o v�ng rổ trong khoảnh khắc rồi được chạm đ�ng luật bởi một cầu thủ tấn c�ng hay mọt cầu thủ ph�ng ngự trước khi v�o rổ th� được t�nh 2 điểm.
16.2.2 Nếu một cầu thủ v� t�nh đẩy b�ng v�o rổ của m�nh th� sẽ bị t�nh hai điểm v� điểm n�y được t�nh cho đội trưởng của đội đối phương.
16.2.3 Nếu cầu thủ cố t�nh n�m b�ng v�o rổ của đội m�nh, l� phạm luật v� b�ng kh�ng được t�nh điểm.
16.2.4 Nếu một cầu thủ v� t�nh n�m b�ng v�o rổ từ ph�a dưới l� phạm luật.
ĐIỀU 17: PH�T B�NG BI�N
17.1 Định nghĩa:
17.1.1 Một quả b�ng bi�n diễn ra khi b�ng được một cầu thủ đứng ở m�p ngo�i đường bi�n chuyển v�o trong s�n thi đấu.
17.2 Thủ tục:
17.2.1 Trọng t�i phải đưa hay đặt b�ng tại khu vực của cầu thủ thực hiện ph�t b�ng. Trọng t�i c� thể tung hay chuyền b�ng bật s�n thi đấu cho một cầu thủ ph�t b�ng bi�n với điều kiện:
- Trọng t�i đứng c�ch cầu thủ ph�t b�ng bi�n kh�ng qu� 4 m�t.
- Cầu thủ ph�t b�ng bi�n đứng đ�ng vị tr� theo sự hướng dẫn của trọng t�i.
17.2.2 Cầu thủ sẽ thực hiện quả ph�t b�ng bi�n tại vị tr� gần nhất với nơi vi phạm luật theo sự hướng dẫn cụa trọng t�i hay nơi trận đấu vừa bị dừn lại ngoại trừ ở ph�a sau bảng rổ.
17.2.3 Thực hiện quả ph�t b�ng bi�n tại đường giữa s�n k�o d�i, đối diện với b�n trọng t�i trong c�c trường hợp: Bắt đầu tất cả c�c hiệp đấu ngoại trừ hiệp đấu thứ nhất, sau khi vi phạm c�c lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao hoặc lỗi truất quyền thi đấu, bất kể l� một quả phạt hay quả phạt cuối c�ng đ� v�o rổ hay kh�ng v�o rổ. Cầu thủ phải đặt một ch�n v�o một b�n của đường giữa s�n k�o d�i v� sẽ được ph�p chuyền b�ng cho đồng đội ở bất cứ vị tr� n�o tr�n s�n thi đấu.
17.2.4 Sau một lỗi c� nh�n của đội đang kiểm so�t b�ng sống hay đội được quyền ph�t b�ng bi�n th� đội kh�ng phạm lỗi sẽ được ph�t b�ng bi�n gần nơi vi phạm lỗi nhất.
17.2.5 Bất cứ quả n�m rổ hay n�m phạt n�o m� b�ng v�o rổ nhưng kh�ng được t�nh điểm th� sẽ thực hiện quả ph�t b�ng bi�n tại đường n�m phạt được k�o d�i.
17.2.6 Sau quả n�m rổ hhoặc chỉ một quả n�m phạt hay quả n�m phạt cuối c�ng th�nh c�ng th�:
- Bất cứ cầu thủ nb�o của đội bị ghi b�n thắng sẽ được ph�t b�ng v�o s�n từ bất kỳ điểm n�o ở ngo�i đường cuối s�n nơi b�ng vừa v�o rổ được t�nh điểm.
- Điều n�y cũng được �p dụng sau khi trọng t�i trao b�ng hoặc đặt b�ng tại vị tr� cho cầu thủ ph�t b�ng bi�n hay sau lần hội �, hoặc khi ngừng trận đấu khi n�m rổ hay n�m phạt được t�nh điểm.
- Cầu thủ thực hiện quả ph�t b�ng bi�n c� thể di chuyển về ph�a sau v� b�ng c� thể được chuyền cho c�c th�nh vi�n của đội từ đường cuối s�n nhưng kh�ng qu� năm (5) gi�y ngay sau khi b�ng được trao cho cầu thủ đầu ti�n ở ngo�i bi�n.
17.3.1 Luật quy định:
Cầu thủ ph�t b�ng bi�n kh�ng được vi phạm c�c quy định sau:
- Giữ b�ng qu� 5 gi�y trước khi b�ng rời tay.
- Bước v�o trong s�n khi c�n tr�n tay.
- Sau khi b�ng đ� rời tay cầu thủ ph�t b�ng chạm ngo�i đường bi�n.
- Chạm b�ng tr�n s�n trước khi b�ng chạm một cầu thủ kh�c.
- N�m b�ng trực tiếp v�o rổ.
- Từ một vị tr� đ� được trọng t�i x�c định, cầu thủ ph�t b�ng kh�ng được di chuyển sang một b�n qu� 1m hay di chuyển hai b�n trước khi hoặc trong khi b�ng rời tay.
17.3.2 Những cầu thủ kh�c sẽ kh�ng được :
- C� bất kỳ phần th�n thể n�o vượt qua khỏi đường bi�n trước khi b�ng được chuyền qua đường bi�n.
- Đứng c�ch cầu thủ ph�t b�ng bi�n dưới 1m, v� kh�ng c� bất cứ chướng ngại vật tại khu vực ph�t b�ng, nếu c� chướng ngại vật th� phải đặt c�ch đường bi�n �t nhất l� 2m.
Vi phạm Điều 17.3 l� vi phạm luật.
17.4 Xử phạt: B�ng được trao cho đối phương ph�t b�ng bi�n tại vị tr� vừa mới ph�t b�ng v�o s�n.
ĐIỀU 18: HỘI �
18.1 Định nghĩa : Hội � l� thời gian bị gi�n đoạn của trận đấu được y�u cầu bởi HLV hay trợ l� HLV của một đội.
18.2 Luật quy định:
18.2.1 Thời gian của mỗi lần hội � kh�ng qu� một ph�t.
18.2.2 Cơ hội cho một lần hội � được bắt đầu khi :
- B�ng trở th�nh b�ng chết, đồng hồ thi đấu dừng lại v� trọng t�i kết th�c việc th�ng b�o với b�n trọng t�i.
- Nếu một quả n�m rổ được t�nh điểm, th� cơ hội xin hội � d�nh cho đội kh�ng ghi điểm.
18.2.3 Cơ hội cho một lần hội � kết th�c khi :
- B�ng được trao cho cầu thủ thực hiện ph�t b�ng phạt hoặc quả n�m phạt thứ nhất.
- B�ng được đặt ở vị tr� thuộc một cầu thủ ph�t b�ng bi�n.
18.2.4 Trong nửa đầu trận đấu (hiệp 1 v� hiệp 2) mỗi đội được hội � hai lần v� nửa sau của trận đấu (hiệp 3 v� 4) mỗi đội được xin hội � 3 lần v� được xin hội � 1 lần ở mỗi hiệp phụ.
18.2.5 C�c lần hội � kh�ng được sử dụng trong mỗi hiệp đấu sẽ kh�ng được chuyển sang c�c hiệp đấu tiếp theo v� c�c hiệp phụ.
18.2.6 Một lần hội � sẽ d�nh cho đội c� HLV đ� c� y�u cầu xin hội � trước trừ khi lần hội � được trao sau đội đối phương n�m b�ng v�o rổ được t�nh điểm v� kh�ng mắc lỗi.
18.3 Thủ tục:
18.3.1 Chỉ c� HLV hoặc trợ l� HLV mới c� quyền xin hội �. HLV sẽ đến b�n b�n trọng t�i v� n�i r� “ Xin hội �’’ đồng thời l�m dấu hiệu xin hội � bằng tay với b�n trọng t�i.
18.3.2 Y�u cầu xin hội � c� thể được huỷ bỏ chỉ trước khi t�n hiệu của trọng t�i ghi điểm ph�t t�n hiệu về y�u cầu xin hội �.
18.3.3 Hội � như sau:
- Bắt đầu khi trọng t�i thổi c�i v� đưa ra k� hiệu hội �.
- Kết th�c khi trọng t�i thổi c�i v� gọi 2 đội trở lại s�n thi đấu.
18.3.4 Ngay khi lần hội � bắt đầu, trọng t�i ghi điểm sẽ ph�t t�n hiệu để th�ng b�o với trọng t�i l� y�u cầu xin hội � đ� được x�c lập.
Nếu b�ng v�o rổ đội c� y�u cầu xin hội �, trọng t�i thời gian sẽ dừng đồng hồ thi đấu v� ph�t t�n hiệu �m thanh.
18.3.5 Trong thời gian hội � (v� trong thời gian nghỉ giữa trước khi bắt đầu hiệp đấu thứ 2 hoặc thứ 4 hoặc mỗi hiệp phụ) c�c cầu thủ c� thể rời s�n đấu v� ngồi v�o khu vực ghế ngồi của đội v� những người được ph�p ở trong khu vực ghế ngồi của đội cũng c� thể được v�o s�n thi đấu nếu c�c th�nh vi�n của đội vẫn ở gần khu vực ghế ngồi của đội.
18.4 Những giới hạn xin hội �:
18.4.1 Kh�ng cho ph�p hội � giữa hay sau một quả n�m phạt hoặc nhiều quả n�m phạt của 1 lần xử phạt cho đến khi b�ng trở th�nh b�ng chết lần nữa sau khi đồng hồ thi đấu chạy trở lại.
Ngoại trừ :
- Khi c� một lỗi xảy ra giữa những quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y sẽ cho n�m xong những quả phạt v� cho hội � trước khi tiến h�nh xử phạt lỗi mới.
- Khi c� lỗi xảy ra trước khi b�ng sống trở lại sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y sẽ cho hội � trước khi tiến h�nh phạt lỗi mới.
- Khi c� vi phạm luật trước khi b�ng trở th�nh b�ng sống sau quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y sẽ được ph�p hội � trước khi thực hiện ph�t b�ng.
Trong trường hợp c� nhiều đợt n�m phạt do xử phạt nhiều lỗi, mỗi đợt n�m phạt sẽ được tiến h�nh xử l� ri�ng biệt.
18.4.2 Kh�ng cho đội n�m rổ ghi điểm được hội � khi đồng hồ thi đấu đ� dừng sau quả n�m rổ th�nh c�ng ở hai ph�t cuối c�ng của mỗi hiệp phụ, trừ khi trọng t�i đ� dừng trận đấu.
ĐIỀU 19: THAY NGƯỜI
19.1 Định nghi�: L� sự y�u cầu tạm dừng trận đấu để thay đổi cầu thủ dự bị.
19.2 Luật quy định:
19.2.1 Một đội c� thể thay đổi cầu thủ hay nhiều cầu thủ trong một lần thay người.
19.2.2 Một cơ hội thay người được bắt đầu khi :
- B�ng trở th�nh b�ng chết, đồng hồ thi đấu đ� dừng v� trọng t�i đ� kết th�c giao t��p với b�n trọng t�i.
- Đội kh�ng ghi điểm ở hai ph�t cuối c�ng của hiệp thứ tư hay 2 ph�t cuối c�ng của c�c hiệp thi đấu phụ.
19.2.3 Một cơ hội thay người kết th�c khi :
- B�ng ở vị tr� thuộc cầu thủ chuẩn bị n�m phạt quả thứ nhất hay chỉ một quả phạt.
- B�ng ở vị tr� cầu thủ chuẩn bị ph�t b�ng bi�n.
19.2.4 Một cầu thủ trở th�nh cầu thủ dự bị v� một cầu thủ dự bị trở th�nh cầu thủ ch�nh thức kh�ng được ph�p trở v�o s�n tham gia thi đấu hay rời s�n đấu ngay m� chờ cho đến khi b�ng lại trở th�nh b�ng chết v� sau khi đồng hồ thi đấu tiếp tục chạy trở lại.
Ngoại trừ :
- Đội c� �t hơn 5 cầu thủ tr�n s�n thi đấu.
- Cầu thủ c� li�n quan tới việc bị phạt lỗi đang ngồi tr�n ghế dự bị sau khi được thay người đ�ng luật.
- Cầu thủ bị chấn thương, đang được chữa trị hay vết thương đang bị rỉ m�u v� hồi phục trong thời gian nghỉ
19.3 Thủ tục:
19.3.1 Một cầu thủ dự bị c� quyền y�u cầu thay người. Cầu thủ đ� sẽ đến b�n trọng t�i v� n�i r� y�u cầu xin thay người, đưa ra k� hiệu th�ch hợp bằng tay hay ngồi v�o ghế thay người. Cầu thủ đ� phải chuẩn bị sẵn s�ng cho thi đấu ngay.
19.3.2 Việc xin thay người c� thể được huỷ bỏ chỉ trước khi t�n hiệu �m thanh của trọng t�i ghi điểm đ� ph�t t�n hiệu cho y�u cầu thay người đ�.
19.3.3 Ngay khi nhận được y�u cầu thay người, một cơ hội thay người bắt đầu, trọng t�i ghi điểm sẽ th�ng b�o cho c�c trọng t�i bằng t�n hiệu �m thanh.
19.3.4 Cầu thủ dự bị sẽ đứng ở ngo�i đường bi�n cho đến khi trọng t�i đưa ra k� hiệu thay người v� ra hiệu cho ph�p v�o s�n thi đấu.
19.3.5 Cầu thủ đ� bị thay ra được ph�p đi thẳng đến khu vực ghế ngồi của đội m� kh�ng cần phải th�ng b�o cho trọng t�i ghi điểm hay trọng t�i.
19.3.6 Việc thay người phải được thực hiện nhanh ch�ng. Một cầu thủ vi phạm lỗi thứ 5 hay đ� bị truất quyền thi đấu th� phải được thay ngay (trong khoảng 30 gi�y). Nếu trọng t�i cho rằng c� sự tr� ho�n kh�ng c� l� do, sẽ t�nh cho đội vi phạm một lần hội �. Nếu kh�ng t�nh lần hội � th� t�nh một lỗi kỹ thuật “B” v� lỗi n�y được ghi đối với HLV của đội vi phạm.
19.3.7 Nếu việc thay người được y�u cầu trong thời gian hội � hay trong thời gian nghỉ giữa hiệp, cầu thủ v�o thay phải b�o c�o cho trọng t�i ghi điểm trước khi v�o thi đấu.
19.3.8 Cầu thủ n�m phạt c� thể được thay như sau:
- Việc y�u cầu thay người phải được tiến h�nh trước khi cơ hội thay người kết th�c đối với quả n�m phạt đầu ti�n hay chỉ một quả n�m phạt.
- B�ng trở th�nh b�ng chết sau quả n�m phạt cuối c�ng hay chỉ một quả n�m phạt.
19.3.9 Cầu thủ n�m phạt được thay khi:
- Cầu thủ đ� bị chấn thương.
- Cầu thủ đ� vi phạm lỗi thứ 5
- Cầu thủ đ� bị truất quyền thi đấu.
Nếu cầu thủ n�m phạt được thay sau khi b�ng trở th�nh b�ng chết sau quả n�m phạt cuỗi c�ng hay chỉ một quả n�m phạt, đối phương cũng c� thể được thay một cầu thủ với điều kiện việc y�u cầu thay người đ� được thực hiện trước khi b�ng trở th�nh b�ng sống của quả n�m phạt cuối hay chỉ c� một quả n�m phạt.
19.4 Những hạn chế:
19.4.1 Kh�ng được ph�p thay người giữa hay sau một quả hay nhiều quả n�m phạt, của một lần xử phạt lỗi cho đến khi b�ng trở th�nh b�ng chết lần nữa, sau khi đồng hồ thi đấu đang tiếp tục t�nh thời gian.
Ngoại trừ :
- M�t lỗi vi phạm giữa c�c lần n�m phạt. Trong trường hợp n�y c�c quả n�m phạt sẽ được ho�n th�nh v� việc thay người sẽ được tiến h�nh trước khi xử phạt lỗi mới.
- Một lỗi vi phạm trước khi b�ng trở th�nh b�ng sống sau quả n�m phạt cuối hay một quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y việc tahy người sẽ được ph�p tiến h�nh trước khi xử phạt lỗi mới.
- Một lỗi vi phạm xảy ra khi trở th�nh b�ng sống sau quả n�m phạt cuối hoặc một quả n�m phạt. Trong trường hợp n�y thay người sẽ được tiến h�nh trước khi thực hiện ph�t b�ng .
Trong trường hợp c� nhiều đợt n�m phạt do xử phạt nhiều lỗi th� mỗi lần xử phạt sẽ được xử l� ri�ng biệt.
19.4.2 Việc thay người sẽ kh�ng được ph�p đối với đội ghi điểm khi đồng hồ thi đấu đ� dừng lại sau quả n�m rổ th�nh c�ng ở 2 ph�t cuối c�ng của hiệp thi đấu thứ tư hay 2 ph�t cuối của c�c hiệp phụ trừ khi trọng t�i cho dừng trận đấu hay đội kh�ng ghi điểm được quyền thay người.
ĐIỀU 20: ĐỘI THUA V� BỊ TRUẤT QUYỀN THI ĐẤU
20.1 Luật quy định:
Một đội sẽ bị thua cuộc v� bị truất quyền thi đấu nếu :
- 15 ph�t sau khi trận đấu bắt đầu, đội n�o kh�ng c� mặt hoặc kh�ng đủ năm (5) cầu thủ sẵn s�ng thi đấu tr�n s�n.
- C� những h�nh động nhằm ngăn cản trận đấu.
- Từ chối thi đấu sau khi được trọng t�i giải th�ch về sự việc xảy ra.
20.2 Xử phạt:
20.2.1 Đội đối phương sẽ thắng với tỉ số điểm l� 20/0 điểm. Hơn nữa, đội bị tước quyền thi đấu sẽ nhận 0(kh�ng) điểm trong bảng xếp hạng.
20.2.2 Đối với cuộc thi đấu c� trận lượt đi v� lượt về (s�n nh� - s�n kh�ch) t�nh tổng số điểm hay đối với cuộc thi đấu th�m để chọn đội tốt nhất trong ba đội th� đội bị truất quyền thi đấu trong trận thi đấu thứ nhất, thứ hai hay thứ ba sẽ bị loại khỏi loạt đấu tranh giải hoặc đấu th�m do bị truất quyền thi đấu. Điều n�y kh�ng �p dụng trong đấu loại v�ng bảng 5 đội.
ĐIỀU 21: ĐỘI THUA V� BỎ CUỘC
21.1 Luật quy định:
Một đội sẽ bị xử thua v� bỏ cuộc nếu trong trận đấu một đội c� số cầu thủ �t hơn đội đối phương 2 cầu thủ tr�n s�n thi đấu.
21.2 Xử phạt :
21.2.1 Nếu đội đang dẫn điểm được xử thắng cuộc th� sẽ giữ nguy�n số điểm ở thời điểm trận đấu bị dừng lại. Nếu đội đang thua điểm lại được xử thắng th� tỉ số điểm sẽ được ghi l� 2/0. Đội bỏ cuộc sẽ được 1 điểm trong bảng xếp hạng.
21.2.2 Đối với cuộc thi đấu hai lượt (s�n nh� - s�n kh�ch) th� tổng số điểm của đội bỏ cuộc trong trận đấu đầu ti�n hoặc trận đấu thứ hai sẽ bị mất điểm v� “Bỏ cuộc”.
Trả lời với trích dẫn


  #5  
Cũ 13-03-2013, 10:00 AM
nhodt nhodt đang online
Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 33
Mặc định

Chương V: PHẠM LUẬT
ĐIỀU 22 : PHẠM LUẬT.
22.1 Định nghĩa: Phạm luật l� sự vi phạm những điều luật.
22.2 Xử phạt: B�ng được trao cho đối phương để ph�t b�ng bi�n ở vị tr� gần nơi diễn ra vi phạm luật nhất, ngoại trừ ở sau bảng rổ v� c�c quy định được ghi trong điều luật.
ĐIỀU 23: CẦU THỦ Ở NGO�I BI�N V� B�NG Ở NGO�I BI�N
23.1 Định nghĩa :
23.1.1 Một cầu thủ ở ngo�i bi�n khi c� một phần th�n thể tiếp x�c với mặt ngo�i đường bi�n hoặc chạm vật g� kh�c ở tr�n kh�ng hoặc ở ngo�i đường bi�n.
23.1.2 B�ng ở ngo�i đường bi�n khi b�ng chạm:
Một cầu thủ hoặc một người kh�c ở ngo�i đường bi�n.
Ở ngo�i s�n hoặc vật g� ở ngo�i s�n, ở tr�n kh�ng hoặc ở ngời đường bi�n
Gi� đỡ bảng rổ hoặc mặt sau của bảng hoặc bất cứ vật g� ở ph�a tr�n cao s�n thi đấu.
23.2 Luật quy định:
23.2.1 B�ng ra bi�n do cầu thủ sau c�ng chạm b�ng hay bị b�ng chạm trước khi b�ng ra bi�n, thậm ch� b�ng chạm bất cứ vật g� kh�c kh�ng phải l� một cầu thủ.
23.2.2 Nếu b�ng ra ngo�i bi�n bởi một cầu thủ chạm v�o ở trong s�n hay ra ngời đường bi�n th� cầu thủ đ� l� người l�m b�ng ra bi�n.
23.2.3 Nếu một hoặc nhiều cầu thủ di chuyển tới khu vực kh�ng được ph�p hoặc tới s�n sau của đội m�nh khi c� b�ng trong tay th� thực hiện nhảy tranh b�ng.
ĐIỀU 24: LUẬT DẪN B�NG
24.1 Định nghĩa :
24.1.1 Một lần dẫn b�ng bắt đầu khi một cầu thủ gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n, n�m, đập, lăn hoặc dẫn b�ng tr�n mặt s�n v� chạm b�ng một lần nữa trước khi b�ng chạm một cầu thủ kh�c.
- Lần dẫn b�ng được kết th�c khi hai tay cầu thủ đồng thời chạm b�ng hoặc b�ng nằm trong 1 hoặc cả 2 tay.
- Trong khi dẫn b�ng c� thể n�m b�ng v�o kh�ng kh� với điều kiện l� b�ng chạm mặt s�n hay cầu thủ kh�c trước khi tay của cầu thủ dẫn b�ng đ� chạm b�ng lần nữa.
- Kh�ng c� giới hạn số bước khi b�ng kh�ng tiếp x�c với tay của cầu thủ.
24.1.2 Một cầu thủ bất ngờ tuột b�ng v� sau đ� gi�nh lại được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n được xem l� vụng về với b�ng.
24.1.3 Kh�ng coi l� dẫn b�ng trong c�c trường hợp sau:
- N�m rổ th�nh c�ng .
- Vụng về với b�ng khi bắt đầu hoặc kết th�c lần dẫn b�ng.
- Cố gắng gi�nh quyền kiểm so�t b�ng bằng c�ch hất b�ng trong khi tranh gi�nh b�ng với cầu thủ kh�c.
- Hất b�ng khỏi quyền kiểm so�t b�ng của cầu thủ kh�c.
- Cắt một đường chuyền v� gi�nh kiểm so�t b�ng.
- Tung b�ng từ tay n�y sang tay kia v� bắt b�ng trước khi b�ng chạm mặt s�n, nhưng kh�ng được phạm luật chạy bước.
24.2 Luật quy định:
Một cầu thủ kh�ng được dẫn b�ng lần thứ hai sau khi đ� kết th�c lần dẫn b�ng thứ nhất, trừ khi giữa hai lần dẫn b�ng cầu thủ đ� mất quyền kiểm so�t b�ng do:
- Một lần n�m rổ.
- B�ng chạm một cầu thủ đối phương.
- Chuyền b�ng hoặc vụng về khi chạm hay bị chạm bởi một cầu thủ kh�c.
ĐIỀU 25: LUẬT CHẠY BƯỚC
25.1 Định nghĩa:
25.1.1 Chạy bước l� di chuyển tr�i luật theo bất kỳ hướng n�o của một hoặc hai ch�n vượt qu� những quy định của điều luật n�y khi đang cầm b�ng sống tr�n s�n.
25.1.2 Một ch�n trụ được x�c định khi một cầu thủ cầm b�ng sống tr�n s�n bước một bước hoặc nhiều bước về bất kỳ hướng n�o với c�ng một ch�n trong khi ch�n kia được giữ ở điểm tiếp x�c với mặt s�n th� gọi l� ch�n trụ.
25.2 Luật quy định:
25.2.1 H�nh th�nh ch�n trụ đối với một cầu thủ bắt b�ng s�ng tr�n s�n khi:
- Đứng bằng cả hai ch�n tr�n s�n thi đấu.
* Khi một b�n ch�n được nhấc l�n th� b�n ch�n kia trở th�nh ch�n trụ.
- Khi di chuyển hay dẫn b�ng:
* Nếu một ch�n chạm s�n thi đấu th� ch�n đ� trở th�nh ch�n trụ.
* Nếu cả hai ch�n đều nhấc khỏi mặt s�n v� đồng thời chạm mặt s�n bằng hai b�n ch�n, một b�n ch�n được nhấc l�n, th� b�n ch�n kia trở th�nh ch�n trụ.
* Nếu một cầu thủ c� thể nhảy l�n bằng hai ch�n v� tiếp s�n thi đấu bằng một ch�n th� ch�n đ� trở th�nh ch�n trụ. Nếu một cầu thủ nhảy l�n v� tiếp s�n thi đấu bằng cả hai ch�n th� kh�ng c� ch�n n�o l� ch�n trụ.
25.2.2 Di chuyển với b�ng của một cầu thủ vừa h�nh th�nh được ch�n trụ trong khi kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n:
- Trong khi đứng bằng cả hai ch�n tr�n s�n thi đấu:
* Bắt đầu dẫn b�ng ch�n trụ kh�ng được nhấc l�n trước khi b�ng rời tay.
* Chuyền b�ng hay n�m b�ng v�o rổ, cầu thủ c� thể nhảy l�n bằng ch�n trụ nhưng kh�ng được để chạm lại s�n thi đấu trước khi b�ng rời tay.
- Trong khi di chuyển hay dẫn b�ng:
* Bắt đầu dẫn b�ng, ch�n trụ kh�ng được ph�p nhấc l�n trước khi b�ng rời tay.
* Chuyền hay n�m rổ, cầu thủ c� thể bật nhảy bằng ch�n trụ hay cả hai ch�n đồng thời nhưng b�ng phải rời khỏi tay trước khi ch�n được hạ xuống tiếp x�c với s�n thi đấu.
25.2.3 Cầu thủ bị ng�, nằm hay ngồi tr�n s�n thi đấu:
- Một cầu thủ được ph�p cầm b�ng khi, đang nằm hoặc đang ngồi tr�n s�n gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng.
- Vi phạm luật nếu cầu thủ n�y trượt, lăn hay cố gắng đứng dậy trong khi cầm b�ng.
ĐIỀU 26: LUẬT 3 GI�Y
26.1 Luật quy định:
26.1.1 Một cầu thủ của đội đang kiểm so�t b�ng sống ở phần s�n trước kh�ng được ở trong khu vực giới hạn của đối phương li�n tục qu� 3 gi�y khi đồng hồ thi đấu đang chạy.
26.1.2 Cho ph�p thừa nhận với một cầu thủ :
- Cố gắng rời khỏi khu vực giới hạn.
- Ở trong khu vực giới hạn khi cầu thủ đ� hay đồng đội đang thực hiện động t�c n�m rổ v� b�ng đang rời tay hay b�ng vừa rời tay cầu thủ c� động t�c n�m rổ.
- Ở trong khu vực giới hạn chưa đến 3 gi�y, được ph�p dẫn b�ng n�m rổ.
26.1.3 Để x�c định một cầu thủ ở ngo�i khu vực giới hạn, anh ta phải đặt hai b�n ch�n ở ngo�i khu vực giới hạn.
ĐIỀU 27: CẦU THỦ BỊ K�M S�T
27.1 Định nghĩa: Một cầu thủ đang cầm b�ng sống tr�n s�n thi đấu bị k�m chặt bởi một đối phương đang trong vị tr� ph�ng thủ t�ch cực với cự ly kh�ng qu� 1 m�t.
27.2 Luật quy định: Một cầu thủ đang giữ b�ng bị k�m s�t trong 5 gi�y phải chuyền b�ng, n�m rổ hoặc dẫn b�ng.
ĐIỀU 28: LUẬT 8 GI�Y
28.1 Định nghĩa:
28.1.1 Phần s�n sau của một đội bao gồm rổ của đội đ�, phần bật nảy lại của bảng rổ v� phần s�n được giới hạn bởi đường cuối s�n ph�a sau rổ của đội đ�, c�c đường bi�n dọc v� đường giữa s�n.
28.1.2 Phần s�n trước của một đội gồm: rổ của đối phương v� phần trước bảng rổ v� phần s�n đ� được giới hạn bởi đường cuối s�n ph�a sau rổ của đối phương, hai đường bi�n dọc v� m�p trong của đường giữa s�n gần rổ đối phương.
28.1.3 B�ng ở phần s�n trước của đội khi:
- B�ng chạm v�o phần s�n trước.
- B�ng chạm v�o một cầu thủ hay trọng t�i c� một bộ phận cơ thể của cầu thủ hay trọng t�i tiếp x�c với phần s�n trước..
28.2 Luật quy định:
28.2.1 Bất cứ một cầu thủ n�o gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống ở phần s�n sau của đội m�nh phải nhanh ch�ng chuyển b�ng sang phần s�n trước trong thời gian 8 gi�y.
28.2.2 Khoảng thời gian 8 gi�y sẽ tiếp tục được t�nh khi đội đang kiểm so�t b�ng được quả n�m ph�t b�ng ở phần s�n sau do:
- Đối phương l�m b�ng ra bi�n,
- Một cầu thủ của đội đ� bị chấn thương,
- Một t�nh huống nhảy tranh b�ng.
- Một lỗi k�p.
- Huỷ bỏ lỗi phạt của cả hai đội.
ĐIỀU 29: LUẬT 24 GI�Y
29.1 Định nghĩa:
29.1.1 Bất cứ một cầu thủ n�o gi�nh được quyền kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n thi đấu, đội của cầu thủ đ� phải cố gắng n�m rổ trong v�ng 24 gi�y.
Để được c�ng nhận l� một lần n�m rổ trong 24 gi�y phải tu�n thủ những điều kiện sau:
- B�ng phải rời tay cầu thủ n�m rổ trước khi đồng hồ 24 gi�y b�o t�n hiệu �m thanh.
- Sau khi b�ng đ� rời khỏi tay cầu thủ n�m rổ, b�ng phải chạm v�o v�ng rổ hay lọt v�o trong rổ.
29.1.2 Khi cố gắng thực hiện quả n�m rổ hoặc khi gần kết th�c khoảng thời gian 24 gi�y v� c� t�n hiệu �m thanh b�o m� b�ng đang bay tr�n kh�ng th�:
- Kh�ng vi phạm luật nếu b�ng v�o rổ, t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y sẽ bị huỷ bỏ v� quả n�m rổ được t�nh điểm.
- Kh�ng vi phạm luật nếu b�ng chạm v�ng rổ nhưng kh�ng v�o rổ, t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y sẽ bị huỷ bỏ v� trận đấu sẽ tiếp tục.
- Vi phạm luật được t�nh nếu b�ng chạm v�o bảng rổ (kh�ng phải l� v�ng rổ) hay trượt v�ng rổ trừ khi đối phương d�nh quyền kiểm soạt b�ng một c�ch chắc chắn, trong trường hợp n�y t�n hiệu �m thanh của đồng hồ 24 gi�y sẽ bị huỷ bỏ v� trận đấu sẽ được tiếp tục.
Tất cả những giới hạn li�n quan tới sự can thiệp v�o b�ng trong tấn c�ng v� trong ph�ng thủ sẽ được �p dụng.
29.2 Thủ tục:
29.2.1 Nếu đồng hồ 24 gi�y bị lỗi trọng t�i c� thể dừng ngay trận đấu lại miễn l� kh�ng đưa một trong hai đội v�o t�nh huống bất lợi.
Đồng hồ 24 gi�y sẽ được sửa l
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


 
Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
©2012 Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
SangNhuong.com - Chợ rao vặt Việt Nam