Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 13-03-2013, 10:02 AM
ld_garment ld_garment đang online
Junior Member
 
Tham gia ngày: May 2012
Bài gửi: 13
Mặc định Luật b�ng rổ, chương 8- Những điều khoản chung

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Chương cuối c�ng trong luật b�ng rổ cho ch�ng ta biết những điều luật c�n lại được �p dụng trong thi đấu b�ng rổ như những trường hợp đặc biệt, thủ tục thi đấu, khiếu nại, c�ch t�nh điểm,...

ĐIỀU 53 : NGUY�N TẮC CƠ BẢN

53.1 Mỗi trọng t�i c� quyền thổi bắt lỗi một c�ch độc lập ở bất kỳ thời điểm n�o của trận đấu, cho d� l� b�ng sống hoặc b�ng chết.

53.2 Số lần lỗi c� thể thổi phạt cho một hoặc cả hai đội kh�ng kể l� xử phạt như thế n�o, từng lỗi đ� được ghi v�o tờ ghi điểm cho người phạm lỗi của một lỗi.

ĐIỀU 54 : ĐẤU THỦ PHẠM 5 LỖI

54.1 Một đấu thủ đ� phạm 5 lỗi gồm lỗi c� nh�n hoặc lỗi kỹ thuật sẽ được th�ng b�o v� phải rời khỏi trận đấu ngay trong v�ng 30 gi�y.

54.2 Đấu thủ đ� phạm 5 lỗi trước đ� v� phạm th�m một lỗi nữa, lỗi n�y sẽ t�nh cho HLV v� ghi chữ � B � trong tờ ghi điểm.

ĐIỀU 55: LỖI ĐỒNG ĐỘI - XỬ PHẠT

55.1 Định nghĩa :

55.1.1 Một đội bị xử phạt lỗi đồng đội khi đ� phạm 4 lỗi bao gồm c� nh�n hoặc lỗi kỹ thuật của đấu thủ ch�nh thức của đội đ� trong một hiệp.

55.2 Ghi ch� :

55.2.1 Khi một đội bị xử phạt lỗi đồng đội (qu� lỗi thứ 4) th� tất cả những lỗi c� nh�n của đấu thủ ch�nh thức sẽ được n�m hai quả phạt, thay v� ph�t b�ng bi�n (kể cả lỗi khi kh�ng c� động t�c n�m rổ).

55.2.2 Nếu một đấu thủ của đội đang kiểm so�t b�ng sống tr�n s�n hoặc đội được quyền ph�t b�ng bi�n phạm lỗi, như vậy sẽ kh�ng cho n�m 2 quả phạt.

ĐIỀU 56: NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆ

56.1 Định nghĩa :

Khi đồng hồ thi đấu dừng lại m� sau đ� c� lỗi hoặc vi phạm th�m một hoặc nhiều lỗi bị thổi phạt.

56.2 Quy định :

56.2.1 Tất cả mọi lỗi sẽ được t�nh v� tất cả những xử phạt được đưa ra.

56.2.2 X�c định thứ tự lỗi xảy ra

56.2.3 Tất cả những xử phạt giống nhau cho cả hai đội v� những xử phạt của lỗi hai b�n sẽ được huỷ bỏ. Ngay sau khi được huỷ bỏ th� những xử phạt n�y được xem l� kh�ng xảy ra.

56.2.4 Quyền ph�t b�ng bi�n l� do kết quả của một lần xử phạt lỗi sẽ bị huỷ bỏ trong trường hợp phạm một hoặc nhiều lỗi kh�c.

56.2.5 Một trong hai đội ở thời điểm trước khi b�ng trong cuộc của ph�t b�ng bi�n hoặc trong trường hợp c� những xử phạt kh�c phải được thực hiện sau khi c� sự huỷ bỏ Điều luật n�y.

56.2.7 Nếu sau khi huỷ bỏ những xử phạt giống nhau cho cả hai đội m� kh�ng c� những xử phạt kh�c, trận đấu sẽ được tiếp tục như Điều 45.2.2

ĐIỀU 57: N�M PHẠT

57.1 Đinh nghĩa :

57.1.1 Một quả n�m phạt từ ph�a vị tr� sau đường n�m phạt v� mở nửa v�ng tr�n l� một cơ hội cho đấu thủ được một điểm.

57.1.2 Một đợt n�m phạt gồm tất cả những quả n�m phạt do xử phạt một lỗi đơn.

57.1.3 Qủa n�m phạt v� hoạt động c� li�n quan kết th�c khi b�ng:

V�o rổ trực tiếp ph�a tr�n v� nằm trong rổ hoặc đi qua rổ. Kh�ng c�n c� khả năng v�o rổ trực tiếp hoặc sau khi b�ng chạm v�ng rổ b�ng kh�ng c� khả năng v�o rổ. Được chạm đ�ng luật bởi một đấu thủ sau khi b�ng đ� chạm v�ng rổ. Chạm mặt s�n. Trở th�nh b�ng chết.

57.1.4 Trong lần n�m quả phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt, sau khi b�ng đ� chạm v�ng rổ v� được chạm đ�ng luật bởi một đấu thủ tấn c�ng hoặc một đấu thủ ph�ng thủ trước khi b�ng v�o rổ, sự cố gắng thay đổi t�nh trạng n�y của b�ng v� trở th�nh hai điểm.

57.2 Khi một lỗi c� nh�n bị thổi phạt v� xử phạt l� một hoặc nhiều quả n�m phạt.

57.2.1 Đấu thủ g�y lỗi cho người n�o, người đ� sẽ thực hiện n�m một hoặc nhiều quả phạt.

57.2.2 Anh ta phải thực hiện n�m một hoặc nhiều quả phạt trước khi rời khỏi trận đấu, nếu c� y�u cầu thay người cho đấu thủ g�y lỗi, sẽ được thay người.

57.2.3 Người thay thế anh ta sẽ thực hiện n�m phạt, nếu đấu thủ được chỉ định n�m phải rời trận đấu v� bị chấn thương, phạm 5 lỗi hoặc bị trục xuất. Nếu kh�ng c� người thay thế, đội trưởng sẽ chỉ định người n�m phạt

57.3 Người n�m phạt :

57.4.1 Đứng sau đường n�m phạt v� ở trong nửa v�ng tr�n.

57.4.2 C� thể d�ng mọi kỹ thuật n�m rổ nhưng b�ng kh�ng được chạm mặt s�n, b�ng v�o rổ nhưng b�ng kh�ng được chạm mặt s�n, b�ng v�o rổ từ ph�a tr�n hoặc kh�ng chạm v�ng rổ.

57.4.3 B�ng phải rời khỏi tay trong v�ng 5 gi�y kể từ thời điểm trọng t�i đặt b�ng ở vị tr� sử dụng người n�m phạt.

57.4.4 Kh�ng được chạm v�o đường n�m phạt, kh�ng được chạm v�o khu vực ph�a trước của đường n�m phạt cho đến khi b�ng đ� v�o rổ hoặc b�ng chạm v�o v�ng rổ.

57.4.5 Kh�ng được l�m giả lần n�m phạt.

57.4.6 Kh�ng được chạm b�ng trong khi b�ng bay về hướng rổ.

57.4.7 Kh�ng được chạm rổ hoặc chạm bảng trong khi b�ng tiếp x�c với v�ng rổ trong khi n�m phạt.

Vi phạm Điều 57.4 l� phạm luật.

57.4.8 Xử phạt

Nếu người n�m phạt vi phạm : th� sẽ kh�ng ch� � đến bất cứ mọi vi phạm kh�c của những đấu thủ kh�c xảy ra ngay trước, c�ng l�c hoặc sau vi phạm của người n�m phạt v� b�ng kh�ng được t�nh điểm.

Sẽ cho đối phương ph�t b�ng bi�n ở nơi đường n�m phạt k�o d�i trừ khi c� một hoặc nhiều quả n�m phạt kh�c được thực hiện.

57.5 Những đấu thủ ở trong vị tr� n�m phạt :

57.5.1 Vị tr� đứng của c�c đấu thủ khi n�m phạt

Tối đa l� 5 đấu thủ (3 người ph�ng thủ v� 2 người tấn c�ng) c� thể đứng ở vị tr� n�m phạt c� chiều s�u l� 1 m�t. Vị tr� đầu ti�n tr�n mỗi cạnh của khu vực giới hạn l� của đối phương của người n�m phạt. C�c đấu thủ đứng xen kẽ tr�n những vị tr�, c�c đấu thủ chỉ được đứng trong những vị tr� m� họ được quyền đứng.

57.5.2 C�c đấu thủ đứng trong vị tr� n�m phạt sẽ kh�ng được :

57.5.2.1 Chiếm giữ những vị tr� n�m phạt m� họ kh�ng được quyền.

57.5.2.3 Chạm b�ng trong khi b�ng về hướng rổ trước khi b�ng chạm v�ng rổ hoặc thấy r� r�ng l� b�ng sẽ chạm v�ng rổ.

57.5.2.4 Đưa tay qua rổ từ ph�a dưới v� chạm b�ng.

57.5.2.5 Chạm b�ng, chạm rổ hoặc chạm bảng trong khi b�ng c� khả năng v�o rổ trong bất kỳ lần n�m phạt n�o, m� sau đ� c� một hoặc nhiều quả n�m phạt kh�c.

57.5.2.6 C�c đấu thủ kh�ng được rời khỏi vị tr� đ� đứng, ngay khi b�ng trở th�nh b�ng sống của một lần n�m phạt, trừ khi b�ng đ� rời khỏi tay của người n�m phạt.

57.5.3 Đối phương của người n�m phạt kh�ng được :

57.5.3.1 C� những hn�h động ảnh hưởng đến người n�m phạt.

57.5.3.3 L�m rung bảng hoặc v�ng rổ trong khi b�ng bay trong lần n�m rổ, trong nhận định của trọng t�i l� để ngăn cản b�ng v�o rổ.

Vi phạm Điều 57.5 l� phạm luật.

57.5.4 Xử phạt :

57.5.4.1 Nếu quả n�m phạt v�o rổ v� vi phạm Điều 57.5.1, 57.5.2.1, 57.4.2.2, 57.5.2.6 hoặc 57.5.3.1 do bởi bất kỳ đấu thủ n�o đứng ở c�c vị tr� n�m phạt, vi phạm được bỏ qua v� b�ng được t�nh điểm.

57.5.4.2 Nếu quả n�m phạt kh�ng v�o rổ v� vi phạm Điều 57.5.1, 57.4.2.1, 57.5.2.2, 57.5.2.7 hoặc 57.5.3.1 do bởi :

Đồng đội của người n�m phạt, cho đối phương ph�t b�ng bi�n ở nơi đường n�m phạt k�o d�i. Đối phương của người n�m phạt, cho người n�m phạt được n�m quả phạt thay thế. Cả hai đội, b�ng kh�ng t�nh điểm v� trận đấu sẽ được tiếp tục bằng nhảy tranh b�ng.

57.5.4.4 Nếu đối phương của người n�m phạt vi phạm Điều 57.5.2.3 trong quả n�m phạt cuối hoặc chỉ c� một quả n�m phạt, quả n�m phạt được xem l� v�o rổ v� t�nh một điểm v� phạt một lỗi kỹ thuật cho đấu thủ vi phạm.

57.5.4.5 Nếu c� nhiều quả n�m phạt, xử phạt l� ph�t b�ng bi�n hay nhảy tranh b�ng sẽ chỉ �p dụng khi vi phạm xảy ra trong lần n�m phạt cuối c�ng hoặc chỉ c� một quả n�m phạt.

57.6 Những đấu thủ kh�ng ở vị tr� n�m phạt :

57.6.1 Kh�ng c� những h�nh động l�m ảnh hưởng đến người n�m.

57.6.2 Ở sau đường n�m phạt k�o d�i v� sau đường 3 điểm cho đến khi b�ng chạm v�ng rổ hoặc quả n�m phạt kết th�c.

Vi phạm Điều 57.6 l� phạm luật.

57.6.3 Xử phạt :

Xem Điều 57.5.4 ở tr�n

57.7 Trong khi n�m phạt m� sau đ� c� đợt n�m phạt kh�c, c� ph�t b�ng bi�n hoặc nhảy tranh b�ng :

57.7.1 C�c đấu thủ kh�ng được đứng ở vị tr� n�m phạt.

57.7.2 Tất cả mọi đấu thủ đều ở sau đường n�m phạt k�o d�i v� sau đường 3 điểm.

Vi phạm Điều 57.7 l� phạm luật.

57.7.3 Xử phạt :

Xem Điều 57.5.4 ở tr�n.

ĐIỀU 58: SỬA CHỮA SAI LẦM

58.1 Định nghĩa :

Trọng t�i c� thể sửa chữa một sai lầm nếu xử phạt do nhầm lẫn v� kết quả chỉ l� những trường hợp sau :

58.1.1 Kh�ng được n�m phạt m� cho n�m phạt.

58.1.2 Nhầm lẫn người n�m phạt.

58.1.3 Được n�m phạt m� kh�ng cho n�m phạt.

58.1.4 Trọng t�i cho điểm kh�ng đ�ng hoặc huỷ bỏ b�n thắng.

58.2 Quy định :

58.2.1 Để sửa chữa những sai lầm n�i đến ở tr�n phải được trọng t�i hoặc trợ l� trọng t�i ph�t hiện trước khi b�ng trở th�nh b�ng sống tiếp theo sau lần b�ng chết đầu ti�n, sau khi đồng hồ thi đấu đ� chạy lại sau sai lầm.

� l� :

Sai lầm xảy ra - Tất cả những sai lầm xảy ra trong khi b�ng chết.

B�ng sống trở lại - Sai lầm được sửa.

Đồng hồ bắt đầu hoặc tiếp tục chạy - Sai lầm được sửa.

B�ng chết - Sai lầm kh�ng c�n sửa được.

B�ng sống trở lại - Sai lầm kh�ng c�n sửa được.

58.2.2 Trọng t�i c� thể dừng trận đấu ngay lập tức khi ph�t hiện ra sai lầm cần sửa, miễn l� kh�ng đặt một trong hai đội v�o thế bất lợi. Nếu thư k� ph�t hiện ra sai lầm, thư k� phải chờ đến lần b�ng chết đầu ti�n mới b�o t�n hiệu �m thanh để trọng t�i cho dừng trận đấu.

58.2.3 Những điểm đ� ghi, thời gian đ� sử dụng v� hoạt động k�m theo, c� thể xảy ra trước khi ph�t hiện sai lầm, sẽ kh�ng bị huỷ bỏ.

58.2.4 Sau khi sai lầm được ph�t hiện v� sai lầm vẫn c�n sửa chữa được :

Nếu một đấu thủ c� li�n quan trong việc sửa chữa sai lầm đang ở khu vực ghế dự bị sau khi được thay người đ�ng luật (kh�ng bị lỗi trục xuất hoặc đ� kh�ng phạm lỗi lần thứ 5). Đấu thủ phải trở lại s�n thi đấu để thực hiện việc sửa chữa sai lầm (ở thời điểm n�y anh ta trở th�nh đấu thủ ch�nh thức).

Sửa chữa xong sai lầm tr�n, đấu thủ c� thể ở lại trận đấu trừ khi c� y�u cầu cho thay người đ�ng luật th� trong trường hợp n�y đấu thủ n�y c� thể rời khỏi s�n thi đấu.

Nếu đấu thủ đ� được thay người bởi v� đ� phạm lỗi lần thứ 5 hoặc bị trục xuất th� người thay thế đ�ng luật của anh ta phải thực hiện việc sửa chữa sai lầm.

58.2.5 Sau khi sửa chữa sai lầm, trận đấu sẽ được bắt đầu ở nơi m� trận đấu bị gi�n đoạn bởi việc sửa chữa sai lầm. B�ng được trao cho đội kiểm so�t b�ng ở thời điểm ph�t hiện ra sai lầm

58.2.6 Sai lầm kh�ng thể sửa chữa được sau khi trọng t�i ch�nh đ� k� t�n v�o tờ ghi điểm.

58.2.7 Bất kỳ những sai lầm hoặc những sai s�t n�o của người thư k� trong việc ghi bi�n bản c� li�n quan đến điểm, số lỗi hoặc số lần hội � th� thư k� kh�ng được sửa v� trọng t�i c� thể cho sửa sai ở bất kỳ thời điểm n�o trước khi trọng t�i ch�nh k� t�n v�o tờ ghi điểm.

58.3 Ngoại trừ:

58.3.1 Nếu sai lầm l� kh�ng n�m phạt m� cho n�m phạt hoặc nhầm lẫn người n�m phạt, những quả n�m phạt đ� thực hiện do sai lầm v� mọi h�nh động c� li�n quan sẽ được huỷ bỏ trừ khi c� lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao hoặc lỗi trục xuất bị thổi xảy ra sau sự sai lầm.

58.3.2 Nếu sai lầm l� nhầm lẫn người n�m phạt hoặc được n�m phạt m� kh�ng cho n�m phạt, những quả n�m phạt đ� thực hiện do sai lầm v� mọi h�nh động c� li�n quan sẽ được huỷ bỏ trừ khi c� lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao hoặc lỗi trục xuất bị thổi xảy ra sau sự sai lầm.

58.3.2 Nếu sai lầm l� nhầm lẫn người n�m phạt hoặc được n�m phạt m� kh�ng cho n�m phạt, v� nếu kh�ng c� sự thay đổi quyền sở hữu b�ng từ khi sai lầm được thực hiện v� trận đấu sẽ được tiếp tục sau khi sửa chữa sai lầm như l� sau bất kỳ lần n�m phạt b�nh thường n�o.

58.3.3 Nếu sai lầm l� được n�m phạt m� kh�ng cho n�m phạt, sai lầm sẽ kh�ng được sửa chữa, nếu đội bị sai lầm c� quyền kiểm so�t b�ng v� ghi điểm sau sự sai lầm.

C�C THỦ TỤC THI ĐẤU CHUY�N M�N

A. DẤU HIỆU CỦA TRỌNG T�I.

A1. Những dấu hiệu tay được minh hoạ dưới đ�y chỉ l� những dấu hiệu của trọng t�i. Trọng t�i phải sử sụng những dấu hiệu n�y trong tất cả c�c trận đấu b�ng rổ.

A.2 Điều quan trọng l� c�c nh�n vi�n của b�n thư k� cũng phải hiểu được những dấu hiệu n�y.

I. Điểm



V. Thủ tục b�o lỗi (gồm c� 3 bước).



- Bước 1. Số �o của đấu thủ

- Bước 2. Loại lỗi.



B.1 Tờ ghi điểm tr�nh b�y ở tr�n đ� được Uỷ ban kỹ thuật thế giới của FIBA chấp thuận.

B.2 Tờ ghi điểm gồm c� một bản ch�nh v� 3 bản copy, c� m�u kh�c nhau. Bản ch�nh m�u trắng, d�nh cho FIBA.Bản copy thứ nhất, m�u xanh cho Ban tổ chức giải.

Bản copy thứ hai m�u hồng d�nh cho đội thắng.

Bản copy thứ ba m�u v�ng d�nh cho đội thua.

Ghi ch� :

1 Đề nghị Thư k� sử dụng 2 loại b�t c� m�u kh�c nhau, một loại d�ng cho hiệp thứ nhất v� hiệp thứ ba c�n một loại d�ng cho hiệp thứ hai v� hiệp thứ tư.

2. Tờ ghi điểm c� thể được thực hiện bằng điện tử.

B.3 �t nhất l� 20 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, thư k� phải chuẩn bị tờ ghi điểm theo tr�nh tự như sau :

B.3.1 Ghi t�n của 2 đội v�o khoảng trống ở phần tr�n của tờ ghi điểm, đội được ghi trước lu�n lu�n l� đội chủ nh�. Trong trường hợp c�c giải hoặc c�c trận đấu ở s�n trung lập; đội được ghi trước sẽ l� đội được ghi trước trong lịch thi đấu.

Đội được ghi trước sẽ l� đội A v� đội thứ 2 sẽ l� đội B.

B.3.2 Tiếp theo Thư k� sẽ ghi :

T�n của giải Số thứ tự của trận đấu T�n của Trọng t�i 1 v� Trọng t�i 2.

TỜ GHI ĐIỂM

ĐỘI A : VIỆT NAM ĐỘI B : TH�I LAN

Giải : C�p c�c CLB ng�y 20.11.2000 G�ơ : 20g00 Trọng t�i 1 : Nguyễn Văn A

Trận số 3 S�n CLB Qu�n đội Trọng t�i 2 : V� Văn B

B.3.3 Sau đ� Thư k� sẽ ghi danh s�ch đấu thủ của cả 2 đội do HLV hoặc đại diện của HLV đăng k�.

Đội A sẽ được ghi ở phần tr�n của tờ ghi điểm v� đội B được ghi ở phần dưới.

B.3.3 Trong cột thứ, Thư k� sẽ ghi số thẻ (ghi số 3 số cuối) của đấu thủ.

B.3.3.2 Trong cột thứ 2, Thư k� sẽ ghi Họ v� t�n của đấu thủ, ghi bằng chữ in, b�n cạnh l� số �o của đấu thủ sẽ mặc trong trận đấu. Đội trưởng sẽ được ghi chữ CAP ngay sau t�n của anh ta.

B.3.3.3 Nếu đội c� �t hơn 12 đấu thủ, Thư k� sẽ gạch 1 đường từ � số thẻ đến � lỗi của đấu thủ tham dự.

B.3.4 Ở ph�a dưới danh s�ch của mỗi đội, Thư k� sẽ ghi t�n của HLV trưởng v� HLV ph� (ghi bằng chữ in).

B.4 �t nhất l� 10 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, HLV sẽ :

B.4.1 X�c định lại t�n v� số �o của c�c đấu thủ của đội.

B.4.3 Đăng k� 5 đấu thủ sẽ thi đấu đầu ti�n bằng c�ch ghi dấu x nhỏ b�n cạnh số �o của đấu thủ ở cột � đấu thủ v�o s�n �.

B.4.4 K� t�n v�o tờ ghi điểm.

HLV đội A sẽ đăng k� 5 đấu thủ thi đấu đầu ti�n trước.

B.5 Khi bắt đầu trận đấu, Thư k� sẽ khoanh tr�n 5 chữ x nhỏ của mỗi đội.

B.6 Trong khi đang thi đấu Thư k� sẽ ghi chữ x nhỏ (kh�ng khoanh tr�n) ở cột � đấu thủ v�o s�n � b�n số �o của đấu thủ được thay người v�o s�n thi đấu lần đầu ti�n.



B.7.1 Những lần hội � trong mỗi hiệp v� trong mỗi hiệp phụ sẽ được ghi trong tờ ghi điểm bằng một chữ x lớn trong những � th�ch hợp ở dưới t�n của đội b�ng.

B.7.2 Khi kết th�c một hiệp v� hiệp phụ, những � kh�ng sử dụng sẽ được gạch bằng 2 đường song song.

B.8 Lỗi

B.8.1 Lỗi của đấu thủ c� thể l� lỗi c� nh�n, lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao hoặc lỗi trục xuất v� sẽ ghi cho đấu thủ phạm lỗi.

B.8.2 Lỗi của HLV, HLV ph�, đấu thủ dự bị v� người đi theo đội c� thể l� lỗi kỹ thuật hoặc lỗi trục xuất v� sẽ ghi cho HLV.

B.8.3 Tất cả c�c lỗi sẽ được ghi như sau :

B.8.3.1 Lỗi c� nh�n sẽ được ghi chữ � P �.

B.8.3.2 Lỗi kỹ thuật của đấu thủ ch�nh thức sẽ ghi chữ � T �.

B.8.3.3 Lỗi kỹ thuật do h�nh động phản tinh thần thể thao của HLV sẽ ghi chữ � C �.

B.8.3.4 Lỗi kỹ thuật t�nh cho HLV v� bất cứ l� do n�o sẽ ghi chữ � B �.

B.8.3.5 Lỗi phản tinh thần thể thao sẽ ghi chữ � U �.

B.8.3.6 Lỗi trục xuất sẽ ghi chữ � D �.

B.8..3.7. Lỗi c� li�n quan đến n�m phạt sẽ ghi th�m số quả n�m phạt tương ứng (1,2 hoặc 3) b�n cạnh chữ P, T, C, B, U hoặc D.

B.8.3.8 Tất cả những lỗi của cả hai đội c� li�n quan đến xử phạt giống nhau v� được huỷ bỏ theo Điều 56 (những hợp đặc biệt) sẽ ghi chữ C nhỏ b�n cạnh chữ P,T,C, B,U hoặc D.

B.8.3.9 Khi kết th�c một hiệp, thư k� sẽ gạch 1 đường đậm n�t giữa những � đ� sử dụng v� những � chưa sử dụng.

Khi kết th�c một hiệp, thư k� sẽ gạch 1 đường đậm n�t giữa những � đ� sử dụng v� những � chưa sử dụng.

B.8.3.10 Th� dụ cho lỗi trục xuất :

Lỗi trục xuất cho HLV, HLV ph�, đấu thủ dự bị v� những người đi theo đội phải rời khỏi khu vực ghế ngồi của đội (Điều 52 Đ�nh nhau) sẽ ghi chữ F trong những � c�n lại của đấu thủ bị trục xuất.

Nếu chỉ c� HLV bị trục xuất :
HLV VĂN A D2 F F
HLV ph� VĂN B

Nếu chỉ c� HLV ph� bị trục xuất :
HLV VĂN A B2 F F
HLV ph� VĂN B F F F

Nếu cả hai HLV v� HLV ph� bị trục xuất :
HLV VĂN A D2 F F
HLV ph� VĂN B F F F

Nếu đấu thủ dự bị c� �t hơn 4 lỗi, sẽ ghi chữ F v�o những � c�n lại.
003 NGUYỄN B 6

Nếu l� lỗi thứ 5 của đấu thủ dự bị, sẽ ghi chữ F v�o � lỗi cuối.

H�nh

Nếu đấu thủ dự bị đ� phạm 5 lỗi (hết quyền thi đấu), sẽ ghi chữ F v�o cột sau � lỗi cuối.
015 VĂN D 11 x T2 P3 P2 P1 P2

F

Trong những th� dụ ở tr�n của đấu thủ Nguyễn B, Nguyễn C, Văn D những người đi theo đội bị trục xuất, sẽ ghi lỗi kỹ thuật cho HLV.
HLV VĂN A B2
HLV ph� VĂN B

Ghi ch� : Lỗi kỹ thuật hoặc lỗi trục xuất theo (Điều 52 đ�nh nhau) sẽ kh�ng t�nh cho lỗi đồng đội.

B.8.3.11 Lỗi trục xuất của đấu thủ dự bị (kh�ng kể Điều 52: đ�nh nhau) sẽ ghi như sau:

001


NGUYỄN E


4





D













v�
HLV VĂN A B2
HLV ph� VĂN B

B.8.3.12 Lỗi trục xuất của HLV ph� (kh�ng kể Điều 52 Đ�nh nhau) sẽ ghi như sau :
HLV VĂN A B2
HLV ph� VĂN B D

B.8.3.13 Lỗi trục xuất của đấu thủ đ� phạm 5 lỗi (kh�ng kể Điều 52 Đ�nh nhau) sẽ ghi như sau :
01 VĂN D 11 x T2 P3 P2 P1 P2

D

v�
HLV VĂN A B2
HLV ph� VĂN B

B.9 Lỗi đồng đội.

B.9.1 Mỗi hiệp c� 4 � (ở ngay dưới t�n của đội b�ng v� ở tr�n t�n của đấu thủ) để ghi lỗi đồng đội.

B.9.2 Bất cứ khi n�o một đấu thủ phạm lỗi c� nh�n, lỗi kỹ thuật, lỗi phản tinh thần thể thao, hoặc lỗi trục xuất, sẽ ghi chữ X lớn trong những � được d�nh ri�ng của đội c� đấu thủ phạm lỗi.

B.10 Ghi điểm.

B.10.1 Thư k� sẽ ghi t�m tắt theo thứ tự những điểm đ� ghi được của cả 2 đội.

B.10.2 Trong tờ ghi điểm c� 4 cột để ghi điểm.

B.10.3 Mỗi cột được chia th�nh 4 cột nhỏ. Hai cột b�n tr�i d�nh cho đội A v� cột b�n phải d�nh cho đội B. Hai cột ở giữa l� cột điểm (gồm c� 160 điểm) của mỗi đội.

Thư k� sẽ ghi như sau :

Trước ti�n gạch ch�o (/) số điểm m� đấu thủ đ� ghi được v� khoanh tr�n đậm n�t (.) cho một lần n�m phạt v�o rổ được t�nh điểm ở ngay số điểm tổng cộng mới m� đội vừa mới ghi được. Sau đ�, trong � trống ở c�ng b�n với số điểm tổng cộng mới (b�n cạnh gạch ch�o/mới hoặc khoanh tr�n đậm n�t mới (.) sẽ ghi số �o của đấu thủ đ� n�m b�ng v�o rổ hoặc số �o của đấu thủ n�m phạt v�o rổ.



B.11 Hướng dẫn th�m cho phần ghi điểm.

B.11.1 Khoanh tr�n số �o của đấu thủ n�m rổ được t�nh 3 điểm.

B.11.2 Một đấu thủ v� t�nh n�m b�ng v�o rổ của đội m�nh, điểm sẽ ghi cho đội trưởng của đội đối phương.

B.11.3 C�c điểm được t�nh khi b�ng chưa v�o rổ (Điều 41 � Can thiệp v�o b�ng) sẽ ghi điểm cho đấu thủ đ� n�m rổ.

B11.4 Khi kết th�c mỗi hiệp, thư k� khoanh tr�n đậm n�t số điểm cuối c�ng của mỗi đội v� , gạch dưới đậm n�t số điểm v� số �o của đấu thủ đ� ghi điểm cuối c�ng.

B.11.5 Khi bắt đầu mỗi hiệp v� hiệp phụ, thư k� sẽ tiếp tục ghi t�m tắt theo thứ tự điểm đ� dừng lại.

B.11.6 Khi c� thể được, thư k� n�n kiểm tra lại điểm với bảng điểm. Nếu c� sự kh�c biệt, v� điểm ghi của thư k� d�ng mọi c�ch để sửa lại bảng điểm. Nếu c� sự nghi ngờ hoặc nếu c� một trong 2 đội phản đối sự sửa chữa n�y, thư k� sẽ th�ng b�o cho trọng t�i ch�nh ngay khi b�ng chết v� đồng hồ thi đấu được dừng lại.

B.12 Tổng kết của phần ghi điểm.

B.12.1 Khi kết th�c trận đấu, thư k� sẽ gạch 2 gạch ngang đậm n�t ở dưới số điểm cuối c�ng của mỗi đội v� số �o của đấu thủ đ� ghi điểm cuối c�ng v� gạch ch�o xo� bỏ số điểm c�n lại của mỗi đội.

B.12.2 Khi kết th�c một hiệp v� hiệp phụ, thư k� sẽ ghi số điểm của mỗi đội đ� ghi được trong c�ng 1 hiệp v�o chỗ d�nh ri�ng ở ph�a dưới của tờ ghi điểm.

B.12.3 Khi kết th�c trận đấu, thư k� sẽ ghi số điểm cuối c�ng v� t�n của đội thắng.

B.12.4 Sau đ� thư k� t�n v�o tờ ghi điểm sau khi người điều khiển giờ thi đấu v� người người điều khiển đồng hồ 24 gi�y đ� k� t�n v�o tờ ghi điểm.

B.12.5 Khi trọng t�i hai k� t�n, sau c�ng trọng t�i 1 sẽ x�c nhận v� k� t�n v�o tờ ghi điểm. H�nh động n�y sẽ kết th�c trận đấu.

Ghi ch� : Nếu c� một trong 2 đội trưởng k� t�n v�o phần khiếu nại của tờ ghi điểm (khoảng trống sử dụng cho � chữ k� của đội trưởng khi c� khiếu nại ��, c�c nh�n vi�n của b�n thư k� v� trọng t�i sẽ ở lại để trọng t�i 1 giải quyết cho đến khi trọng t�i 1 cho ph�p họ ra về.
Điểm Hiệp(1) A 15 B 10 (2) A 19 B 15

Hiệp(3) A 20 B 15 (4)A 21 B 20

Hiệp phụ A B Điểm trận đấu A 75 B 53


Đội thắng Việt Nam
Thư k�

Người điều khiển giờ thi đấu

Người điều khiển đồng hồ 24 gi�y Trọng t�i 1

Trọng t�i 2

Chữ k� của đội trưởng khi c� khiếu nại

C. THỦ TỤC KHIẾU NẠI.

Trong giải ch�nh thức của FIBA, nếu c� một đội cho rằng kết quả trận đấu của họ l� kh�ng c�ng bằng do quyết định của trọng t�i 1 hoặc trọng t�i 2 hoặc do bất kỳ sự việc xảy ra trong trận đấu, đội b�ng phải l�m như sau :

C.1 Khi kết th�c trận đấu, đội trưởng của đội c� khiếu nại sẽ th�ng b�o ngay lập tức cho trọng t�i 1 l� đội của anh ta khiếu nại kết quả của trận đấu bằng c�ch k� t�n v�o chỗ � chữ k� của đội trưởng trong trường hợp khiếu nại c� gi� trị th� trong v�ng 20 ph�t sau khi trận đấu kết th�c phải c� người đại diện của Li�n đo�n quốc gia của C�u lạc bộ gửi đơn khiếu nại.

Kh�ng cần thiết phải tr�nh b�y chi tiết.Chỉ cần viết : Li�n đo�n quốc gia X hoặc c�u lạc bộ X khiếu nại kết quả của trận đấu giữa đội X v� đội Y. Sau đ� người khiếu nại sẽ đ�ng tiền bảo chứng, như l� sự đảm bảo, l� 50 M�c Đức cho đại diện của FIBA hoặc Ban kỹ thuật.

C.2 Nếu c� đơn khiếu nại của một trong hai đội, trong v�ng 1 giờ sau khi trận đấu kết th�c, cố vấn kỹ thuật hoặc trọng t�i 1 phải b�o c�o sự việc xảy ra cho đại diện của FIBA hoặc cho Trưởng ban kỹ thuật.

C.3 Trong v�ng 1 giờ, sau khi trận đấu kết th�c, Li�n đo�n quốc gia hoặc c�u lạc bộ của đội khiếu nại phải gửi văn bản khiếu nại cho ngựời đại diện của FIBA hoặc cho Trưởng ban kỹ thuật.

Nếu sự khiếu nại được chấp nhận l� đ�ng, th� tiền bảo chứng được trả lại.

C.4 Nếu Li�n đo�n quốc gia của đội hoặc C�u lạc bộ kia kh�ng đồng � với quyết định của Ban kỹ thuật, họ c� thể gửi đơn y�u cầu x�t lại cho Ban hội thẩm (Ban thanh tra ).

Để cho đơn y�u cầu x�t lại c� gi� trị, 20 ph�t sau khi c� th�ng b�o quyết định cho Ban kỹ thuật, phải gửi đơn y�u cầu x�t lại k�m theo số tiền bảo chứng l� 1.000 M�c Đức.

Ban Hội thẩm (Ban thanh tra) sẽ x�t xử lần cuối v� quyết định của Ban hội thẩm (Ban thanh tra) sẽ l� quyết định cuối c�ng.

C.5 C�c thiết bị quay phim, h�nh ảnh điện tử, kỹ thuật số hoặc thiết bị kh�c sẽ kh�ng được sử dụng để x�c định hoặc thay đổi kết quả của trận đấu. Sử dụng trang thiết bị n�y c� gi� trị để x�c định tr�ch nhiệm trong mục đ�ch r�n luyện hoặc mục đ�ch huấn luyện sau khi trận đấu kết th�c.

D.5 C�c thiết bị quay phim, h�nh ảnh điện tử, kỹ thuật số hoặc thiết bị kh�c sẽ kh�ng được sử dụng trang thiết bị n�y chỉ c� gi� trị để x�c định hoặc thay đổi kết quả của trận đấu. Sử dụng trang thiết bị n�y chỉ c� gi� trị để x�c định tr�ch nhiệm trong mục đ�ch r�n luyện hoặc mục đ�ch huấn luyện sau khi trận đấu kết th�c.

D. C�ch xếp hạng của c�c đội.

D.1 Quy định :

C�c đội sẽ được xếp hạng theo trận thắng � thua của đội b�ng.

Mỗi trận thắng được 2 điểm, mỗi trận thua th� được 1 điểm (kể cả thua v� bỏ cuộc) v� 0 điểm cho trận thua v� bị truất quyền th� đấu.

D.1.1 Nếu trong bảng xếp hạng c� 2 đội bằng điểm, th� lấy kết quả của trận đấu giữa hai đội bằng điểm để x�c định thứ hạng

D.1.2 Nếu tổng số điểm thắng v� điểm thua bằng nhau trong c�c trận đấu giữa 2 đội, thứ hạng sẽ được x�c định bằng điểm thắng trung b�nh của tất cả c�c trận đấu trong bảng của cả 2 đội.

D.1.3 Nếu c� hơn 2 đội bằng điểm trong bảng xếp hạng, c�ch xếp hạng thứ 2 sẽ được �p dụng, chỉ lấy kết quả của c�c trận đấu giữa c�c đội bằng điểm.

D.1.4 Sau khi �p dụng c�ch xếp hạng thứ 2 m� vẫn c� đội bằng điểm, như vậy sẽ lấy điểm thắng trung b�nh của c�c trận đấu của đội ở trong bảng.

D.1.6 Nếu trong bất kỳ trường hợp n�o đ�, đ� sử dụng c�c phương ph�p tr�n, để giảm bớt số đội bằng điểm chỉ c�n lại 2 đội bằng điểm, quy định ở D.1.1 v� D.1.2 ở tr�n sẽ được �p dụng.

D.1.7 Nếu giảm bớt số đội bằng điểm m� vẫn c�n hơn 2 đội bằng điểm sẽ �p dụng c�ch t�nh điểm của D.1.3 ở tr�n được lặp lại.

D.1.8 Điểm thắng trung b�nh lu�n lu�n được t�nh bằng c�ch chia.

D.2 Nếu chỉ c� 3 đội thi đấu 1 giải v� trường hợp kh�ng thể giải quyết theo những bước ch�nh như tr�n (tỷ số trung b�nh đều bằng nhau), như vậy tổng số điểm đ� ghi của đội sẽ sử dụng để x�c định thứ hạng.

Th� dụ : Kết quả giữa 3 đội A,B,C.

A - B 82 � 75

A -C 64 - 71

B � C 91 - 84

Kết quả cuối c�ng :
Đội Số trận đấu


Thắng


Thua


Điểm


Điểm thắng thua Tỷ số Trung b�nh
A

B

C 2

2

2 1

1

1 1

1

1 3

3

3 146 : 146

166 : 166

155 : 155 1,000

1,000

1,000

Xếp hạng chung cuộc :

Hạng 1 : đội B - c� 166 điểm thắng

2 : C - c� 155 điểm thắng

3 : A - c� 146 điểm thắng

Nếu sau khi �p dụng tất cả c�c bước ở tr�n m� vẫn c�n đội bằng điểm, sẽ r�t thăm để x�c định thứ hạng. Phương ph�p r�t thăm sẽ được cố vấn kỹ thuật hoặc Ban tổ chức quyết định.

D.3 C� 2 đội bằng điểm v� chỉ thi đấu một v�ng giữa c�c đội.
Đội Số trận đấu Thắng Thua Điểm
A


B


C


D


E


F 5


5


5


5


5


5 4


4


3


2


2


0 1


1


2


3


3


5 9


9


8


7


7


5

Đội thắng trong trận đấu giữa đội A v� B sẽ được xếp hạng 1 v� đội thắng trong trận đấu giữa đội D v� E sẽ được xếp hạng 4.

D.3.2 C� 2 đội bằng điểm v� thi đấu 2 v�ng giữa c�c đội.
Đội Số trận đấu Thắng Thua Điểm
A


B


C


D


E


F 10


10


10


10


10


10 7


7


6


5


3


2 3


3


4


5


7


8 17


17


16


15


13


12

D.3.2.1 Đội A thắng cả 2 v�ng : như vậy :

Hạng 1 : đội A

Hạng 2 : đội B

D.3.2.2 Mỗi đội thắng 1 v�ng : A � B 90 � 82

B � A 69 - 62

Điểm thắng thua A : 152 � 151

B : 151 � 152

Tỷ số trung b�nh A : 1,0066

B : 0,9934

Như vậy : Hạng 1 : đội A

Hạng 2 : đội B

D.3.2.3 Mỗi đội thắng 1 v�ng : A � B 90 � 82

B � A 70 � 62

2 đội c� điểm thắng thua bằng nhau (152 � 152) v� c� tỷ số trung b�nh bằng nhau (1,000).

Thứ hạng được x�c định bằng tỷ số trung b�nh từ kết quả của tất cả c�c trận đấu của 2 đội ở trong bảng.

D.3.3 C� hơn 2 đội bằng điểm.
Đội Số trận đấu Thắng Thua Điểm
A


B


C


D


E


F 5


5


5


5


5


5 4


4


4


2


1


0 1


1


1


3


4


5 9


9


9


7


6


5

Kết quả giữa đội A, B, C : A � B 82 - 75

A � C 77 - 80

B - C 88 - 77

Xếp hạng chung cuộc :
Đội Số trận đấu Thắng Thua Điểm Điểm thắng thua Tỷ số trung b�nh
A


B


C 2


2


2 1


1


1 1


1


1 3


3


3 159 � 155


163 - 159


157 - 165 1,0258


1,0251


0,9515

Như vậy : Hạng 1 : đội A

Hạng 2 : đội B

Hạng 3 : đội C

Nếu 3 đội c� tỷ số trung b�nh bằng nhau, xếp hạng cuối c�ng sẽ được x�c định từ kết quả của tất cả c�c trận đấu của 3 đội ở trong bảng.

D.3.4 C� nhiều đội bằng nhau.
Đội Số trận đấu Thắng Thua Điểm
A


B


C


D


E


F 5


5


5


5


5


5 3


3


3


3


2


1 2


2


2


2


3


4 8


8


8


8


7


6

Thứ tự xếp hạng sẽ được x�c định từ kết quả của c�c trận đấu giữa c�c đội bằng điểm.

C� thể xảy ra 2 trường hợp :
Đội


I


II


Thắng


Thua


Thắng


Thua


A


B


C


D


3


1


1


1


0


2


2


2


2


2


1


1


1


1


2


2



Trường hợp 1 : Hạng 1 : đội A

đội B, C, D được x�c định như th� dụ D.3.3 ở tr�n.

Trường hợp 2 : Thứ tự xếp hạng của đội A v� B, đội C v� D được x�c định th� dụ D.3.2 ở tr�n.

Một đội bỏ cuộc kh�ng c� l� do ch�nh đ�ng hoặc phải rời s�n.

Trước khi trận đấu kết th�c do bị tước quyền thi đấu, sẽ được 0 điểm trong bảng xếp hạng.

Ngo�i ra, Ban kỹ thuật c� thể quyết định loại bỏ đội xếp hạng cuối c�ng trong bảng xếp hạng. Đường nhi�n đội đ� sẽ kh�ng được xếp hạng. Đương nhi�n đội đ� sẽ kh�ng được xếp hạng nếu t�i phạm lần nữa. Tuy nhi�n kết quả của c�c trận đấu của đội n�y vẫn c� gi� trị cho mục đ�ch xếp hạng chung của giải.

E. TẠM NGỪNG CHO TV (TIVI).

E.1 Định nghĩa

Mỗi Ban tổ chức của giải c� thể tự quyết định c� hoặc kh�ng c� �p dụng tạm ngừng cho TV, v� nếu c� sẽ quyết định khoảng thời gian tạm ngừng cho TV l� (60,75,90 hoặc 100 gi�y).

E.2 Quy định.

E.2.1 Mội (1) tạm dừng cho TV trong mỗi hiệp c� thể th�m v�o cho những lần hội � b�nh thường. Trong hiệp phụ kh�ng c� tạm dừng cho TV

E.2.2 Lần hội � đầu ti�n của mỗi hiệp (của đội hoặc của TV) sẽ l� 60, 75, 90 hoặc 100 gi�y).

E.2.3 Thời gian của những lần hội � kh�c trong hiệp sẽ l� 60 gi�y.

E.2.4 Cả hai đội được quyền hội � một lần trong ba hiệp đầu v� được hội � 2 lần trong hiệp thứ tư.

Những lần hội � n�y c� thể được y�u cầu ở bất cứ thời điểm n�o trong mỗi hiệp v� thời gian hội � c� thể l� :

- 60, 75, 90 hoặc 100 gi�y, nếu l� tạm dừng cho TV, đ� l� lần tạm ngừng cho TV, đ� l� lần tạm ngừng đầu ti�n của mỗi hiệp (xem E.2.2 ở tr�n) hoặc :

- 60 gi�y, nếu kh�ng l� tạm dừng cho TV, đ� y�u cầu hội � của một trong 2 đội sau khi đ� c� tạm ngừng cho TV (xem E.2.3 ở tr�n).

E.3 Quy định :

E.3.1 Tốt nhất, tạm ngừng cho TV n�n thực hiện trong 5 ph�t cuối của một hiệp. Tuy nhi�n, điều n�y th� kh�ng bắt buộc.

E.3.1 Tốt nhất, tạm ngừng cho TV n�n thực hiện trong 5 ph�t của đội một hiệp. Tuy nhi�n, điều n�y th� kh�ng bắt buộc.

E.3.2 Nếu kh�ng c� đội n�o xin hội � trước 5 ph�t của một hiệp, như vậy một lần tạm ngừng cho TV sẽ được cho khi c� cơ hội b�ng chết đầu ti�n v� đồng hồ thi đấu dừng lại. Lần tạm ngừng n�y sẽ kh�ng t�nh cho 2 đội.

E.3.3 Nếu một trong 2 đội được cho hội � trước 5 ph�t cuối của một hiệp, như vậy lần hội � đ� sẽ được sử dụng như l� 1 lần tạm ngừng cho TV.

Lần hội � n�y sẽ được t�nh cho cả 2 l� một lần tạm ngừng cho TV v� 1 lần hội � cho đội c� y�u cầu v� do đ� đội n�y sẽ kh�ng được th�m một lần hội � kh�c trong hiệp n�y. Quy định n�y �p dụng cho 3 hiệp đầu,hiệp thứ 4 sẽ c� th�m 1 lần h�i �.

E.3.4 Căn cứ v�o quy định n�y, sẽ c� �t nhất 1 lần hội � trong mỗi hiệp v� c� tối đa l� 3 lần hội � trong 3 hiệp đầu v� c� tối đa 5 lần hội � trong hiệp thứ 4.

PHƯƠNG PH�P 3 TRỌNG T�I

PHƯƠNG PH�P V� KỸ THUẬT HO�N CHỈNH CHO 3 TRỌNG T�I

1.GIỚI THIỆU.

1.1 Những thuật ngữ quan trọng

Khu vực c� b�ng (Ball � Side) :

L� vị tr� của b�ng khi b�ng ở phần s�n trước. Khi s�n được ph�n chia bởi một đường tưởng tượng k�o d�i từ rổ n�y đến rổ kia, l� một phần của s�n trước nơi m� b�ng ở trong khu vực n�y, được gọi � Khu vực c� b�ng �.

Di chuyển đến gần (Close Down) :

L� n�i đến sự di chuyển của trọng t�i tuỳ thuộc v�o sự di chuyển của b�ng.Đối với trọng t�i sau l� di chuyển một hoặc hai bước về ph�a đường cuối s�n. Đối với trọng t�i trước l� di chuyển một hoặc hai bước dọc theo đường cuối s�n v� hướng về khu vực giới hạn k�o d�i. Di chuyển đến gần (Close Down) c� thể được ho�n th�nh với sự di chuyển vị tr�.

Trọng t�i (Officials) :

Trọng t�i L (Lead) l� trọng t�i trước ở vị tr� của đường cuối s�n. Trong t�i C (Centre) l� trọng t�i C (Centre) l� trọng t�i giữa ở vị tr� thuộc phần s�n trước đối diện với vị tr� của b�ng (Ball side), vị tr� của trọng t�i C l� khoảng giữa của đường n�m phạt k�o d�i v� đỉnh tr�n của v�ng tr�n n�m phạt. Tuỳ thuộc v�o vị tr� của b�ng, trọng t�i C c� thể ở ph�a b�n n�y hoặc ở ph�a b�n kia của phần s�n trước. Trọng t�i T (Trail) l� trọng t�i sau ở vị tr� gần vạch giới hạn của khu vực ghế ngồi của đội gần với đường giữa s�n v� c�ng b�n với trọng t�i trước (Khu vực c� b�ng).

Khu vực đối diện với b�n thư k� (Opposide) :

L� một phần s�n thuộc s�n trước c�ch xa b�n thư k�.

Sự di chuyển vị tr� của trọng t�i (Rotation) :

L� n�i đến t�nh huống b�ng sống di chuyển hoặc vị tr� của b�ng l�m cho trọng t�i trước bắt đầu thay đổi vị tr� hoặc di chuyển li�n quan tới vị tr� của b�ng (b�ng ở khu vực ph�a b�n b�n thư k� hoặc ở khu vực đối diện b�n thư k�) ở phần s�n trước. Sự thay đổi vị tr� của trọng t�i giữa v� trọng t�i sau.

Khu vực mạnh (Strong Side) :

Khu vực của s�n m� trọng t�i trước c� vị tr� (Khu vực c� b�ng).

Thay đổi vị r� của trọng t�i (Switch) :

L� n�i đến t�nh huống b�ng chết khi c� lỗi hoặc c� vi phạm, cần thiết phải thay đổi vị tr� của trọng t�i.

Khu vực yếu (Weak Side) :

L� khu vực của s�n trước m� trọng t�i trước kh�ng c� vị tr� (Khu vực kh�ng c� b�ng).

2. BẮT ĐẦU TRẬN ĐẤU.

2.1 Theo d�i trước trận đấu v� thời gian nghỉ giữa hiệp :

A. Theo t�i ch�nh v� hai trọng t�i phụ đứng ở đường bi�n dọc đối diện b�n thư k�.

B. Trọng t�i ch�nh đứng ở vị tr� của đường giữa s�n giao nhau với đường bi�n dọc.

C. Trọng t�i phụ 1 đứng ở vị tr� gần đường 3 điểm ph�a b�n tr�i của trọng t�i ch�nh v� theo d�i sự khỏi động ở cuối s�n.

D. Trọng t�i phụ 2 đứng ở vị tr� gần đường 3 điểm ph�a b�n phải của trọng t�i ch�nh v� theo d�i khởi động của c�c đội ở cuối s�n.

E. 10 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, trọng t�i ch�nh sẽ đi đến b�n thư k� để kiểm tra danh s�ch của hai đội cũng như những đấu thủ thi đấu đầu ti�n được đăng k� trong tờ ghi điểm.

F. C�n khoảng 6 ph�t trước khi trận đấu bắt đầu, trọng t�i ch�nh sẽ thổi c�i b�o cho c�c đấu thủ trở về khu vực ghế ngồi của đội để l�m thủ tục giới thiệu đội b�ng.

G. Sau khi giới thiệu c�c đấu thủ, trọng t�i ch�nh sẽ thổi c�i y�u cầu c�c đấu thủ trở về khu vực ghế ngồi ri�ng của đội để chuẩn bị lần cuối cho trận đấu. Trọng t�i ch�nh v� trọng t�i phụ sẽ di chuyển tới gần s�n gần b�n thư k� v� chuẩn bị cho nhảy tranh b�ng.

I. Trong thời gian nghỉ giữa hiệp, c�c trọng t�i cũng c� vị tr� giống như vị tr� trước khi trận đấu bắt đầu.



2.2 Vị tr� chung tr�n s�n :

Với 3 trọng t�i, c�c trọng t�i cố gắng duy tr� ở mọi l�c, li�n quan với nhau, giống như một tam gi�c rộng. Khi b�ng di chuyển kiểm so�t b�ng, c�c trọng t�i cố gắng duy tr� tam gi�c n�y bằng c�ch cũng di chuyển đến vị tr� mới tr�n s�n.

2.3 Nhảy tranh b�ng khi bắt đầu một hiệp hoặc hiệp phụ :

A. Trọng t�i ch�nh c� tr�ch nhiệm tung b�ng cho nhảy tranh b�ng ở vị tr� đối diện b�n thư k�.

B. Hai trọng t�i phụ đứng đối diện với nhau tr�n hai đường bi�n dọc. Trọng t�i U1 ở phần s�n gần b�n thư k�, đứng ỏ vạch giới hạn của khu vực ghế ngồi của đội gần đường giữa s�n. Trọng t�i U2 đứng ở vị tr� ch�o với trọng t�i U1 v� ở vạch giới hạn của khu vực ghế ngồi của đội gần đường giữa s�n.

C. Tr�ch nhiệm của trọng t�i U1 :

1. Thổi c�i cho nhảy tranh b�ng lại khi nhảy tranh b�ng kh�ng đ�ng luật.

2. L�m dấu hiệu cho đồng hồ thi đấu chạy khi b�ng được chạm đ�ng luật.

D. Tr�ch nhiệm của trọng t�i U2 : Quan s�t 8 đấu thủ kh�ng nhảy tranh b�ng.



2.4 Nhảy tranh b�ng khi bắt đầu một hiệp hoặc hiệp phụ v� b�ng di chuyển qua ph�a b�n phải của trọng t�i ch�nh

A. Trọng t�i U2 trở th�nh trọng t�i trước.

B. Trọng t�i U1 trở th�nh trọng t�i giữa.

C. Trọng t�i ch�nh di chuyển đến đường bi�n dọc nơi m� trọng t�i U2 đ� đứng khi nhảy tranh b�ng v� trở th�nh trọng t�i sau.



2.5 Nhảy tranh b�ng khi bắt đầu một hiệp hoặc hiệp phụ v� b�ng di chuyển qua ph�a b�n tr�i của trọng t�i ch�nh.

A. Trọng t�i U1 trở th�nh trọng t�i trước mới.

B. Trọng t�i U2 trở th�nh trọng t�i giữa mới.

C. Trọng t�i ch�nh di chuyển đến đường bi�n dọc nơi m� trọng t�i U1 đ� đứng khi nhảy tranh b�ng v� trở th�nh trọng t�i sau.



2.6 Nhảy tranh b�ng khi đang thi đấu.

Trọng t�i n�o thổi cho nhảy tranh b�ng hoặc thổi lỗi m� xử phạt l� nhảy tranh b�ng sẽ trở th�nh trọng t�i giữa v� điều khiển nhảy tranh b�ng.

Nếu trọng t�i đ� đ� từng l� trọng t�i giữa, th� hai trọng t�i kia vẫn duy tr� vị tr� ri�ng của họ l� trọng t�i trước hoặc trọng t�i sau. Nếu trọng t�i thổi cho nhảy tranh b�ng kh�ng phải l� trọng t�i giữa, th� trọng t�i n�y sẽ đổi vị tr� cho trọng t�i giữa trước đ� để tiến h�nh cho nhảy tranh b�ng.

3. VỊ TR� V� TR�CH NHIỆM CỦA TRỌNG T�I.

3.1 Ph�n chia khu vực tr�n s�n.

Tr�ch nhiệm cơ bản

A. Chung quanh b�ng khi b�ng ở trong khu vực của trọng t�i đ�.

B. Những đấu thủ ở xa b�ng trong khu vực của trọng t�i đ� khi b�ng ở khu vực của trọng t�i kh�c.



3.2 Tr�ch nhiệm khi b�ng ở phần s�n trước (b�ng thuộc phần s�n gần b�n thư k� hoặc b�ng ở phần s�n đối diện b�n thư k�).

A. Mỗi trọng t�i c� tr�ch nhiệm cho một khu vực.

B. Khi b�ng ở trong khu vực thuộc tr�ch nhiệm của trọng, t�i n�o, trọng t�i đ� c� tr�ch nhiệm thổi lỗi v� những phạm luật ở gần b�ng.

C. Khi b�ng kh�ng ở trong khu vực thuộc tr�ch nhiệm của trọng t�i n�o, trọng t�i đ� c� tr�ch nhiệm theo d�i tất cả những đấu thủ ở trong khu vực đ�.

D. C� khu vực theo d�i chung (Dual) cho trọng t�i trước v� cho trọng t�i sau.

Khi b�ng ở phần s�n đối diện b�n trọng t�i, sẽ c� một khu vực thuộc tr�ch nhiệm của trọng t�i trước v� trọng t�i sau, cũng giống như vậy khi b�ng ở phần s�n gần b�n thư k�.

3.3 Di chuyển của trọng t�i khi b�ng di chuyển (chuyền b�ng hoặc dẫn b�ng) từ phần s�n gần b�n thư k� đến phần s�n đối diện b�n thư k� v� ngược lại.

A. Trọng t�i trước khi di chuyển dọc theo đường cuối s�n khi b�ng x�m nhập v�o ph�a b�n kia của đường n�m phạt k�o d�i gần đường giữa s�n.

Trọng t�i trước kh�ng di chuyển nếu c� n�m rổ hoặc dẫn b�ng thẳng đến rổ.



B. Trọng t�i sau di chuyển đến vị tr� của trọng t�i giữa.

C. Trọng t�i di chuyển đến vị tr� của trọng t�i sau.



.4 Sự chuyển tiếp tr�ch nhiệm khi b�ng di chuyển từ phần s�n sau đến phần s�n trước.

A. Trọng t�i sau di chuyển đến vị tr� của trọng t�i giữa mới.

C. Trọng t�i trước trở th�nh trọng t�i sau mới.

D. Trọng t�i trước tiếp tục di chuyển vị tr� v� tiếp tục c� tr�ch nhiệm với c�c đấu thủ ở vị tr� dọc theo khu vực giới hạn ngay cả khi di chuyển ngang qua khu vực giới hạn k�o d�i.

4. NHỮNG TRƯỜNG HỢP B�NG RA BI�N V� PH�T B�NG BI�N.

4.1 Tr�ch nhiệm theo d�i b�ng ra bi�n.

A. Trọng t�i c� tr�ch nhiệm cho đường cuối s�n.

B. Trọng t�i giữa c� tr�ch nhiệm cho đường bi�n dọc thuộc khu vực của trọng t�i giữa.

C. Trọng t�i sau c� tr�ch nhiệm cho đường bi�n dọc thuộc khu vực của trọng t�i sau cũng như đường cuối s�n của phần s�n sau.

4.2 Ph�t b�ng bi�n ở đường cuối s�n.



A. Trọng t�i sau c� tr�ch nhiệm cho ph�t b�ng bi�n. Nếu ph�t b�ng bi�n ở đường cuối s�n thuộc khu vực gần b�n thư k�, trọng t�i sau sẽ đứng ở vị tr� giữa người ph�t b�ng v� đường bi�n dọc gần b�n trọng t�i. Nếu ph�t b�ng bi�n ở đường cuối s�n thuộc khu vực đối diện b�n thư k�, trọng t�i sau sẽ đứng ở vị tr� giữa người ph�t b�ng v� đường bi�n dọc đối diện b�n thư k�. Trọng t�i sau v� trọng t�i trước lu�n lu�n ở c�ng b�n.

B. Trọng t�i giữa đứng ở vị tr� gần giữa s�n v� sẵn s�ng điều chỉnh theo sự di chuyển của c�c đấu thủ với b�ng được chuyển về ph�a trước. Trọng t�i giữa lu�n lu�n ở phần s�n đối diện với trọng t�i sau v� trọng t�i trước.

C. Trọng t�i trước đứng ở vị tr� đường n�m phạt k�o d�i đối diện với đường cuối s�n v� sẵn s�ng điều chỉnh vị tr� theo sự di chuyển của c�c đấu thủ tr�n s�n.

D. Trọng t�i trước kh�ng y�u cầu di chuyển đến đường cuối s�n cho đến khi b�ng v� tất cả c�c đấu thủ di chuyển qua phần s�n trước.

D. Trọng t�i trước c� tr�ch nhiệm di chuyển đầu ti�n v� tiếp tục c� tr�ch nhiệm với đấu thủ ở vị tr� dọc theo khu vực giới hạn ngay cả khi di chuyển ngang qua khu vực giới hạn k�o d�i.

4.3 Ph�t b�ng bi�n ở đường bi�n dọc v� b�ng đi qua phần s�n trước.

A. Trọng t�i sau cho ph�t b�ng bi�n.

B. Trọng t�i giữa đứng ở vị tr� đường n�m phạt k�o d�i đối diện với đường cuối s�n v� sẵn s�ng điều chỉnh vị tr� theo sự di chuyển của c�c đấu thủ tr�n s�n.

D. Nếu sau lần ph�t b�ng bi�n, b�ng vẫn ra bi�n ở phần s�n của trọng t�i sau thuộc phần s�n sau hoặc phần s�n trước, như vậy trọng t�i tiếp tục ở vị tr� đ� v� cho ph�t b�ng bi�n.

E. Trọng t�i trước y�u cầu di chuyển đến đường cuối s�n cho đến sau khi b�ng v� tất cả c�c đấu thủ di chuyển qua phần s�n trước.

H�nh 16

A Trọng t�i sau cho thực hiện tất cả c�c lần ph�t b�ng bi�n thuộc phần s�n gần b�n thư k� từ cuối s�n n�y đến đường cuối s�n kia v� vẫn duy tr� ở vị tr� trọng t�i sau.

B. Trọng t�i trước đứng ở vị tr� gần đường bi�n dọc v� trở th�nh trọng t�i sau mới.

C. Trọng t�i sau di chuyển để trở th�nh trọng t�i giữa mới v� h�nh th�nh một khu vực quan s�t của một tam gi�c rộng li�n quan với vị tr� ph�t b�ng bi�n

D. Trọng t�i trước đứng ở vị tr� BOX � IN.

E. Trọng t�i trước kh�ng y�u cầu di chuyển đến đường cuối s�n cho đến sau khi b�ng v� tất cả c�c đấu thủ di chuyển qua phần s�n trước.

4.4 Đội tấn c�ng ph�t b�ng bi�n ở đường cuối s�n của phần s�n trước.

A. Trọng t�i trước cho ph�t b�ng bi�n v� đứng ở vị tr� giữa người ph�t b�ng v� rổ.

B. Trọng t�i giữa đứng ở vị tr� của đường n�m phạt k�o d�i gần đường bi�n dọc.

C. Trọng t�i sau đứng ở vị tr� BOX � IN.

D. Trọng t�i trước kh�ng y�u cầu di chuyển dọc theo đường cuối s�n cho đến sau khi b�ng v� tất cả c�c đấu thủ di chuyển trong phần s�n trước.

4.5 Đội tấn c�ng ph�t b�ng bi�n dọc ở phần s�n trước đối diện b�n thư k�.

A. Trọng t�i giữa thổi c�i b�ng ra bi�n, trọng t�i giữa di chuyển đến vị tr� ph�t b�ng bi�n, cho ph�t b�ng bi�n v� trở th�nh trọng t�i sau mới.

B. Trọng t�i sau di chuyển để trở th�nh trọng t�i giữa mới.

C. Trọng t�i trước di chuyển đến phần s�n đối diện b�n thư k� (ph�a b�n s�n của trọng t�i sau mới).

5. NHỮNG T�NH HUỐNG N�M RỔ.

5.1 N�m rổ v� theo d�i b�ng bật ra.

A. Tất cả những n�m rổ được thực hiện trong nửa v�ng tr�n n�m phạt l� thuộc tr�ch nhiệm của trọng t�i giữa.

B. Trọng t�i sau c� tr�ch nhiệm phụ gi�p khi c� n�m rổ trong nửa v�ng tr�n n�m phạt thuộc phần s�n của trọng t�i sau.

N�m rổ ở khu vực mạnh, tr�ch nhiệm như sau :

A. Trọng t�i trước c� tr�ch nhiệm cho những vi phạm ngăn cản b�ng v�o rổ v� can thiệp v�o b�ng, nhiệm vụ thứ hai l� b�ng bật ra khu vực yếu.

B. Trọng t�i giữa trước hết c� tr�ch nhiệm cho những vi phạm ngăn cản b�ng v�o rổ v� can thiệp v�o b�ng, nhiệm vụ thứ hai l� b�ng bật ra ở khu vực yếu.

C. Trọng t�i sau c� tr�ch nhiệm cho những vi phạm ngăn cản b�ng rổ v� can thiệp v�o b�ng v� b�ng bật ra ngo�i đường n�m phạt.

5.2 Tr�ch nhiệm trong khi chuyển tiếp vị tr�.

A. Trọng t�i sau trước đ� trở th�nh trọng t�i trọng t�i trước mới ; c� tr�ch nhiệm :

1. Theo d�i đường cuối s�n.

2. Những t�nh huống xảy ra tr�n đường tiến đến vị tr� của trọng t�i trước mới.

B. Trọng t�i giữa trước đ� tiếp tục l� trọng t�i giữa ; C� tr�ch nhiệm :

1. Tất cả những vi phạm v� lỗi trong khu vực k�o d�i từ tỉnh của v�ng tr�n n�m phạt của phần s�n cho tới đỉnh của v�ng tr�n n�m phạt ở phần s�n trước.

2. Những đường chuyền nhanh, th�ng thường vẫn quan s�t người chuyển giao theo d�i b�ng cho trọng t�i trước mới.

3. Nếu b�ng tiến đến rổ từ phần giữa s�n, trọng giữa c� tr�ch nhiệm theo d�i b�ng

C. Trọng t�i trước đ� trở th�nh trọng t�i sau mới ; C� tr�ch nhiệm :

1. Tuỳ thuộc v�o vị tr� của trọng t�i trước mới v� trọng t�i giữa để x�c định tr�ch nhiệm của phần b�n s�n mới.

2. Theo d�i những t�nh huống ở sau người chuyền b�ng. Trọng t�i sau mới kh�ng di chuyển qua phần s�n trước cho đến khi tất cả c�c đấu thủ rời phần s�n sau.

5.3 Tr�ch nhiệm theo d�i b�ng ra bi�n v� tr�ch nhiệm cho ph�t b�ng.

Mỗi trọng t�i c� tr�ch nhiệm theo d�i b�ng ra bi�n ở đường bi�n dọc hoặc bi�n ngang trong khu vực của m�nh (Xem 3.4). Nếu trọng t�i n�o nghi ngờ người l�m b�ng ra bi�n, trọng t�i đ� sẽ nh�n người cộng sự của anh ta để c� sự gi�p đỡ.

6. DẤU HIỆU V� THỦ TỤC.

6.1 Thủ tục khi thổi lỗi.

A. Hướng dẫn chung: Trọng t�i thổi lỗi.

Trọng t�i thổi lỗi sau khi x�c định đấu thủ phạm lỗi v� b�o lỗi với b�n thư k�, sẽ di chuyển đến phần s�n đối diện của b�n thư k�.

B. Hướng dẫn chung: Trọng t�i kh�ng thổi lỗi.

1. C� tr�ch nhiệm ch� � c�c đấu thủ v� huấn luyện vi�n.

2. C� tr�ch nhiệm chấp thuận cho thay người.

3. Nếu trọng t�i sau kh�ng thổi lỗi, trọng t�i sau sẽ di chuyển từ từ đến vị tr� mới c�ng l�c đ� quan s�t c�c đấu thủ.

4. Nếu trọng t�i giữa hoặc trọng t�i trước kh�ng l� trọng t�i b�o lỗi, trọng t�i giữa hoặc trọng t�i đứng trước tại chỗ quan s�t tất cả c�c đấu thủ cho đến khi trọng t�i b�o lỗi bắt đầu thủ tục b�o lỗi. Rồi th� trọng t�i giữa hoặc trọng t�i sau di chuyển từ từ đến vị tr� mới trong khi tiếp tục quan s�t c�c đấu thủ.

6.2 Thay đổi vị tr� của trọng t�i sau khi thổi lỗi.

6.2.1 Lỗi của người ph�ng thủ ở phần s�n gần b�n thư k� thuộc phần s�n trước ; Trọng t�i trước thổi lỗi ; kh�ng c� n�m phạt (h�nh 26).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi cho b�n thư k�, sau đ� trọng t�i trước đi đến gần s�n đối diện b�n thư k� v� trở th�nh trọng t�i giữa mới.

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i trước mới.

C. Trọng t�i sau tiếp tục l� trọng t�i sau ở phần s�n gần b�n thư k�.

6.2.2 Lỗi của người ph�ng thủ ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước. Trọng t�i trước thổi lỗi, kh�ng c� n�m phạt (h�nh 27).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi cho b�n thư k�, sau đ� trọng t�i trước đi đến phần s�n đối diện b�n thư k� v� trở th�nh trọng t�i sau mới.

B. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i trước mới.

C. Trọng t�i giữa tiếp tục l� trọng t�i giữa ở phần s�n gần b�n thư k�.

6.2.3 Lỗi của người ph�ng thủ ở h�nh chữ nhật số 6 thuộc phần s�n trước ; Trọng t�i trước thổi lỗi ; C� n�m phạt (h�nh 28).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi cho b�n thư k�, sau đ� trọng t�i trước đi đến phần s�n đối diện b�n thư k� v� trở th�nh trọng t�i giữa mới ; Cho n�m phạt quả thứ nhất.

B. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i trước mới.

C. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i sau mới.

6.2.4 Lỗi của người ph�ng thủ ở phần s�n trước; Trọng t�i giữa thổi lỗi; Lỗi c� n�m rổ hoặc kh�ng c� n�m rổ (h�nh 29).

A. Trọng t�i sau b�o lỗi v� quay trở lại phần s�n đối diện b�n thư k�.

B. Trọng t�i trước v� trọng sau vẫn duy tr� vị tr� của m�nh (kh�ng đổi).

C. Sự thay đổi vị tr� n�y th� kh�ng thay đổi cho d� l� lỗi c� n�m rổ hoặc kh�ng c� n�m rổ.

6.2.5 Lỗi của người ph�ng thủ ở phần s�n gần b�n thư k� thuộc phần s�n trước ; Trọng t�i sau thổi lỗi (h�nh 30).

A. Trọng t�i sau b�o lỗi v� đi đến phần s�n đối diện v� trở th�nh trọng t�i giữa mới.

B. Trọng t�i giữa đi đến vị tr� của trọng t�i sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước kh�ng thay đổi vị tr�.

6.2.6 Lỗi của người ph�ng thủ ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i sau thổi lỗi (h�nh 31).

A. Trọng t�i sau b�o lỗi v� đi đến phần s�n đối diện b�n thư k� v� trở th�nh trọng t�i giữa mới.

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước kh�ng thay đổi vị tr� (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

6.2.7 Lỗi của người tấn c�ng ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i trước thổi lỗi. B�ng di chuyển từ phần s�n sau mới qua phần s�n trước mới (h�nh 32).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi, di chuyển đến phần s�n đối diện b�n thư k� để trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n trước mới).

B. Trọng t�i giữa vẫn l� trọng t�i giữa (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i sau vẫn ở vị tr� l� trọng t�i sau (Ở phần s�n đối diện b�n thư k�).

6.2.8 Lỗi của người tấn c�ng ở phần s�n gần b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i trước thổi lỗi. B�ng di chuyển từ phần s�n sau mới qua phần s�n trước mới (h�nh 33).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi, di chuyển đến phần s�n đối diện b�n thư k� để trở th�nh trọng t�i giữa mới (Ở phần s�n trước mới).

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i sau mới (Ở phần s�n trước mới).

C. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

6.2.9 Trọng t�i trước thổi lỗi ; C� n�m ở cuối s�n b�n kia (h�nh 34).

A. Trọng t�i trước b�o lỗi, di chuyển đến phần s�n đối diện để trở th�nh trọng t�i giữa v� cho n�m phạt quả thứ nhất.

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n b�n thư k�) v� cho n�m phạt những quả c�n lại.

C. Trọng t�i sau vẫn ở vị tr� của trọng t�i sau (Di chuyển đến phần s�n gần b�n thư k�).

6.2.10 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n gần b�n thư k� thuộc s�n trước mới (h�nh 35).

A. Trọng t�i giữa b�o lỗi, di chuyển đến phần s�n đối diện b�n thư k� để trở th�nh trọng t�i giữa mới.

B. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước trở th�nh sau mới v� cho ph�t b�ng bi�n ở phần s�n sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

6.3.11 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i giữa thổi lỗi; B�ng di chuyển từ phần s�n sau mới qua phần s�n trước mới (h�nh 36).

A. Trọng t�i giữa b�o lỗi v� di chuyển đến phần s�n đối diện để trở th�nh trọng t�i trước mới.

B. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i giữa mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước trở th�nh trọng t�i sau mới v� cho ph�t b�ng bi�n ở phần s�n sau mới (Ở phần s�n đối diện b�n thư k�).

6.2.12 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i giữa thổi lỗi; C� n�m phạt ở cuối s�n b�n kia (h�nh 37).

A. Trọng t�i giữa b�o lỗi v� vẫn l� trọng t�i giữa (Ở phần s�n đối diện b�n thư k�) v� cho n�m phạt đầu ti�n.

B. Trọng t�i sau trở th�nh trọng t�i sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

6.2.13 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n trước; Trọng t�i sau thổi lỗi, b�ng di chuyển từ phần s�n sau mới qua phần s�n trước mới (h�nh 38).

A. Trọng t�i sau b�o lỗi v� di chuyển đến phần s�n đối diện để trở th�nh trọng t�i trước mới.

B. Trọng t�i giữa vẫn ở vị tr� trọng t�i giữa (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước trở th�nh trọng t�i sau mới v� cho ph�t b�ng bi�n ở phần s�n sau mới (Ở phần s�n đối diện b�n thư k�).

6.2.14 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n đối diện b�n thư k� thuộc phần s�n trước; Trọng t�i sau thổi lỗi; C� n�m phạt ở cuối s�n b�n kia (h�nh 39).

A. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước trở th�nh trọng t�i sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

6.2.15 Đấu thủ tấn c�ng phạm lỗi ở phần s�n trước; Trọng t�i sau thổi lỗi, b�ng di chuyển từ phần s�n sau mới qua phần s�n trước mới (h�nh 40).

A. Trọng t�i sau b�o lỗi v� di chuyển đến phần s�n đối diện b�n thư k� v� trở th�nh trọng t�i giữa mới.

B. Trọng t�i giữa trở th�nh trọng t�i trước mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).

C. Trọng t�i trước trở th�nh trọng t�i sau mới (Ở phần s�n gần b�n thư k�).




7. NHỮNG T�NH HUỐNG N�M PHẠT.

7.1 Điều khiển n�m phạt.

A. Tr�ch nhiệm của trọng t�i giữa (Ở phần s�n đối diện b�n thư k�): Cho n�m một quả phạt hoặc quả n�m phạt thứ nhất của nhiều quả phạt.

B. Tr�ch nhiệm của trọng t�i trước (Ở phần s�n gần b�n thư k�) :

1. Nếu chỉ c� một quả phạt hoặc quả n�m phạt thứ nhất của nhiều quả phạt, trọng t�i trước chuyền b�ng bật đất cho trọng t�i giữa khi trọng t�i giữa l�m dấu hiệu b�o số lần cho n�m phạt.

2. Sau quả n�m phạt cuối, trọng t�i giữa sẽ di chuyển đến phần s�n gần b�n thư k� v� trọng t�i trước sẽ di chuyển đến phần s�n đối diện, sau khi trọng t�i trước chuyền b�ng hoặc lăn b�ng cho trọng t�i sau để trọng t�i sau cho ph�t b�ng bi�n.

7.3 Những vị tr� b�ng chết (Phạm lỗi lần thứ 5 hoặc sự chậm trễ hiếm c� của trận đấu).

A. Nếu trận đấu được tiếp tục bằng n�m phạt : Trọng t�i giữa sẽ cầm b�ng đứng ở vị tr� gần đường n�m phạt. Trọng t�i trước đứng ở cuối s�n v� trọng t�i sau ở khu vực trung lập thuộc phần s�n đối diện b�n thư k�.

Khi bắt đầu trận đấu, trọng t�i trước v� trọng t�i sau phải chắc chắn l� c�c đấu thủ đ� trở lại s�n, sau đ� hai trọng t�i di chuyển đến vị tr� b�nh thường của trọng t�i trước v� trọng t�i sau để tiến h�nh cho n�m phạt.

B. Nếu trận đấu được tiếp tục bằng ph�t b�ng bi�n, trọng t�i giữa đứng vị tr� sẽ ph�t b�ng bi�n. Trọng t�i n�o c� tr�ch nhiệm cho đường bi�n dọc hoặc đường cuối s�n c� ph�t b�ng bi�n sẽ cầm b�ng. Nếu ph�t b�ng bi�n ở bất kỳ điểm n�o ở đường bi�n dọc gần b�n thư k�, như vậy trọng t�i giữa sẽ c� vị tr� trực tiếp nơi điểm ph�t b�ng bi�n tr�n đường bi�n v� c� khoảng c�ch bằng với hai trọng t�i kia. Trọng t�i trước đứng ở cuối s�n v� trọng t�i sau sẽ đứng ở khu vực trung lập thuộc phần s�n đối diện b�n thư k�.

Khi b�ng được ph�t b�ng v�o trong s�n, trọng t�i trước v� trọng t�i sau sẽ di chuyển đến vị tr� b�nh thường của trọng t�i trước v� trọng t�i sau.

C. Nếu trọng t�i cho ph�p một sự chậm trễ trong khi thay thế đấu thủ phạm lỗi thứ 5 hoặc lỗi trục xuất, trọng t�i giữa sẽ đứng dang ch�n ở giữa đường bi�n dọc gần b�n thư k�. Trọng t�i trước đứng ở cuối s�n v� trọng t�i sau sẽ đứng ở khu vực trung lập thuộc phần s�n đối diện b�n thư k�. Khi sự chậm trễ kết th�c, trọng t�i trước v� trọng t�i sau phải chắc chắn l� tất cả mọi đấu thủ đ� trở lại s�n. Sau đ� c�c trọng t�i sẽ di chuyển đến gần vị tr� n�m phạt hoặc vị tr� ph�t b�ng bi�n.

8. HỘI � V� THAY NGƯỜI.

8.1 Hội �.

A. Khi c� cơ hội, người theo d�i giờ sẽ th�ng b�o cho trọng t�i gần nhất l� c� cơ hội y�u cầu hội �. Trọng t�i ở gần b�n thư k� (hoặc trọng t�i sau khi đ� b�o lỗi) sẽ l�m dấu hiệu cho hội � hoặc cho thay người.

B. Sau khi cho hội �, trọng t�i đ� cho hội � trở th�nh trọng t�i giữa v� đứng dang ch�n ở đường giữa s�n v� ở giữa v�ng tr�n giữa s�n với đường bi�n dọc gần b�n thư k�. Nếu trọng t�i cho hội � kh�ng phải l� trọng t�i giữa khi cho hội �, như vậy trọng t�i cho hội �, như vậy trọng t�i giữa trước đứng ở đường cuối s�n v� trọng t�i sau sẽ đứng ở khu vực trung lập thuộc phần s�n đối diện b�n thư k�. Nếu trận đấu được tiếp tục bằng n�m phạt, như vậy trọng t�i giữa sẽ cầm b�ng; Nếu trận đấu được tiếp tục bằng ph�t b�ng bi�n , như vậy trọng t�i c� tr�ch nhiệm với đường cuối s�n c� ph�t b�ng bi�n sẽ cầm b�ng.

C. Khi c� t�n hiệu b�o 50 gi�y, trọng t�i trước v� trọng t�i sau phải chắc chắn l� tất cả mọi đấu thủ đ� trở lại s�n. Sau đ� c�c trọng t�i sẽ di chuyển đến gần vị tr� n�m phạt hoặc vị tr� ph�t b�ng bi�n b�nh thường.

9. N�M RỔ Ở NHỮNG GI�Y CUỐI CỦA TRẬN ĐẤU.

Trọng t�i sau hoặc trọng t�i giữa, đối diện với b�n thư k�, c� tr�ch nhiệm đầu ti�n l� thổi c�i cho bất kỳ lần n�m rổ n�o ở gi�y cuối.

10. THEO D�I C�C ĐẤU THỦ KHI C� K�M NGƯỜI TO�N S�N.

C�c trọng t�i phải duy tr� theo d�i c�c h�nh động của c�c đấu thủ trong tam gi�c rộng. Trọng t�i sau c� tr�ch nhiệm theo d�i 8 đấu thủ ở phần s�n sau, lu�n lu�n c� li�n quan đến khả năng c� thể thay đổi t�nh thế. Trọng t�i giữa n�n c� vị tr� hỗ trợ cho trọng t�i sau di chuyển theo tốc độ của b�ng. Trọng t�i giữa n�n c� vị tr� hỗ trợ cho trọng t�i sau khi c� những vi phạm ở đường giữa s�n. Trọng t�i trước c� vị tr� ở gần giữa s�n sẽ theo d�i t�nh huống tấn c�ng nhanh hoặc đường chuyền b�ng d�i đến cuối s�n v� bảo đảm mọi đấu thủ ở trong BOX � IN. C�c trọng t�i phải duy tr� sự di chuyển v� đề ph�ng tr�ch kh�ng để c�c đấu thủ ở ngo�i tầm quan s�t. Tất cả c�c đấu thủ đều ở s�n sau.

A. Trọng t�i giữa v� trọng t�i sau theo d�i c�c đấu thủ ở s�n sau.

B. Trọng t�i trước đứng ở vị tr� gần đường giữa s�n, giữa mọi đấu thủ trong tầm quan s�t BOX � IN.

C�c đấu thủ ở s�n trước v� s�n sau

A. Trọng t�i giữa v� trọng t�i sau theo d�i c�c đấu thủ ở s�n sau.

B. Trọng t�i trước đứng ở vị tr� c� thể quan s�t những đấu thủ ở s�n trước v� hỗ trợ cho c�c hoạt động xảy ra ở s�n sau.

11. THEO D�I N�M Ở VỊ TR� 3 ĐIỂM.

A. Khi dự đo�n c� n�m rổ ở vị tr� 3 điểm, trọng t�i n�n điều chỉnh vị tr� để c� nhận định r� r�ng.

B. Để được t�nh n�m rổ ở vị tr� 3 điểm. Người n�m rổ phải ở tr�n kh�ng hoặc cả hai b�n ch�n ở sau vạch 3 điểm khi n�m rổ. Nếu chạm v�o vạch 3 điểm l� người n�m rổ ở trong khu vực t�nh 2 điểm. Như vậy sẽ kh�ng ch� � đến vị tr� của người n�m rổ.

Ch� � : Trọng t�i kh�ng quay lưng lại với c�c đấu thủ v� s�n thi đấu khi l�m dấu hiệu 3 điểm.

C�c trọng t�i n�n c� sự chuẩn bị cho lần tấn c�ng nhanh ngay sau khi b�ng v�o rổ t�nh 3 điểm v� sẵn s�ng l�m tr�n nhiệm vụ của m�nh.

C. Khi c� đấu thủ n�m rổ ở vị tr� 3 điểm, trọng t�i n�o ở khu vực c� đấu thủ n�m rổ sẽ l�m dấu hiệu giơ thẳng c�nh tay qua khỏi đầu với 3 ng�n tay.

D. Khi b�ng v�o rổ t�nh 3 điểm, trọng t�i theo d�i sẽ giơ thẳng cả hai c�nh tay qua khỏi đầu với 3 ng�n tay.

E. Khi trọng t�i sau l�m dấu hiệu b�ng t�nh 3 điểm, trọng t�i giữa phải lặp lại dấu hiệu b�ng t�nh 3 điểm th� trọng t�i giữa phải lặp lại dấu hiệu b�ng t�nh 3 điểm.

F. Từ đường n�m phạt k�o d�i tới đỉnh của v�ng tr�n n�m phạt ở cả hai b�n trọng t�i sau v� trọng t�i giữa c� chung tr�ch nhiệm rổ ở vị tr� 3 điểm.

G. Trọng t�i trước c� tr�ch nhiệm hỗ trợ khi c� n�m rổ ở vị tr� 3 điểm trong lần tấn c�ng nhanh, khi trọng t�i giữa v� trọng t�i sau kh�ng thể c� vị tr� để quan s�t lần n�m rổ n�y.

(Theo Luật B�ng Rổ của UBTDTT Việt Nam)
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


 
Diễn đàn được xây dựng bởi: SangNhuong.com
©2012 Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.
SangNhuong.com - Chợ rao vặt Việt Nam