Trang chủ | Đăng ký | Tìm Kiếm | Giúp đỡ | Thành viên | Lịch |
Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam > Kỹ thuật di chuyển bước ch�n |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
Kỹ thuật di chuyển bước ch�n
Tầm quan trọng của phương ph�p bước ch�n C�ng với sự ph�t triển của kỹ thuật m�n b�ng b�n, sự biến h�a về đường b�ng, biến h�a về điểm rơi khi đ�nh b�ng cũng ng�y một ph�t triển kh�ng ngừng. Điều n�y đ�i hỏi vận động vi�n b�ng b�n cần phải di chuyển bước ch�n nhanh hơn để đảm bảo t�nh ch�nh x�c của động t�c chi tr�n v� ph�t huy sở trường kỹ chiến thuật c� nh�n. Ngược lại, nếu như di chuyển bước kh�ng tốt th� kh�ng thể đảm bảo cho chi tr�n thực hiện động t�c đ�nh b�ng ch�nh x�c. T�nh chuẩn x�c của bước ch�n v� chất lượng đ�nh b�ng c� ảnh hưởng trực tiếp tới hiệu quảcủa việc sử dụng kỹ thuật sở trường của vận động vi�n. V� vậy để đ�nh b�ng b�n được tốt, nhất định phải nắm vững kỹ thuật di chuyển bước. Phương ph�p di chuyển bước thường d�ng * Bước đơn - Đặc điểm: Động t�c nhanh v� đơn giản, phạm vi di chuyển nhỏ, qu� tr�nh di chuyển bước trọng t�m cơ thể lu�n vững v�ng th�ch hợp với việc sử dụng trong khi b�ng đến c� cự ly gần với cơ thể. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: D�ng một ch�n l�m ch�n trụ, ch�n c�n lại dựa v�o đường b�ng v� điểm rơi của b�ng đến để di chuyển bước ra trước, ra sau, sang tr�i hoặc sang phải. * Bước vượt - Đặc điểm: Tốc độ di chuyển nhanh, phạm vi di chuyển lớn hơn bước đơn. C� thể sử dụng khi b�ng đến c�ch th�n hơi xa. V� bước di chuyển thứ nhất c� bi�n độ lớn l�m cho trọng t�m cơ thể hạ thấp n�n kh�ng dễ sử dụng li�n tục. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: D�ng ch�n kh�c hướng với hướng b�ng đến đạp đất, ch�n c�ng hướng bước một bước d�i về hướng b�ng đến, trọng t�m cơ thể di chuyển theo ch�n n�y, c�n ch�n kia nhanh ch�ng bước theo một bước. Nếu điểm rơi của b�ng đến c�ch than tương đối xa hoặ tương đối gần th� phương hướng di chuyển bước c� thể lệch sau hoặc lệch trước. * Bước nhảy - Đặc điểm: Phạm vi di chuyển tương đối lớn, trọng t�m cơ thể biến đổi rất nhanh, trước v� sau khi di chuyển cự ly giữa hai ch�n cơ bản như nhau. C� thể sử dụng để li�n tục đ�nh trả b�ng đến, sử dụng th�ch hợp khi b�ng đến c�ch cơ thể tương đối xa. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Trước ti�n ch�n kh�c hướng với b�ng đến bước sang hướng b�ng đến, sau đ� ch�n c�n lại tiếp tục bước theo sang ngang. Nếu điểm rơi của b�ng đến tương đối xa hoặc tương đối gần th� phương hướng di chuyển đ�n đ�nh c�c loại b�ng đến c� thể lệch ra sau hoặc ra trước. * Bước đ�i - Đặc điểm: Bi�n độ di chuyển lớn hơn bước đơn v� nhỏ hơn bước nhảy. Khi di chuyển kh�ng c� động t�c tr�n kh�ng, c� lợi cho việc giữ trọng t�m cơ thể ổn định, thi�chhợp sử dụng cho c�ch đ�nh cắt b�ng, c�ch đ�nh tấn c�ng nhanh v� giật vồng. Khi c�ng cắt b�ng sẽ di chuyển trong phạm vi nhỏ cũng thường sử dụng bước đ�i. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Phương ph�p di chuyển cơ bản giống với bước nhảy, chỉ kh�c nhau ở chỗ kh�ng nhảy l�n tr�n kh�ng. Khi di chuyển, trước ti�n ch�n kh�c với hướng b�ng đến bước sang ngang gần ch�n c�ng hướng b�ng đến, sau đ� ch�n c�ng hướng b�ng đến lại tiếp tục bước sang b�n hướng b�ng đến. * Bước ch�o - Đặc điểm: Bước ch�o l� một phương ph�p di chuyển bước c� bi�n độ di động lớn nhất, chủ yếu d�ng để đối ph� với b�ng đến c� khoảng c�ch qu� xa với cơ thể, c�ch đ�nh tấn c�ng nhanh hoặc giật vồng. Khi n� người tấn c�ng sau đ� tạt b�ng thuận tay khoảng trống, hoặc khi l�p cắt b�ng trong l�c di động thường sử dụng bước ch�o để đỡ b�ng ngắn hoặc đỡ cắt đột k�ch. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Trước hết d�ng ch�n gần với hướng b�ng đến l�m th�nh ch�n chống đất, bước nhanh ch�n xa b�ng l�n trước qua ch�n chống đất sang ph�a b�ng đến 1 bước lớn, sau đ� ch�n chống đất tiếp tục di chuyển một bước sang ngang theo hướng b�ng đến. * Bước n� người Khi b�ng đến ở b�n tr�i tay nhưng bản th�n lại quyết định sử dụng kỹ thuật c�ng b�ng thuận tay để đ�nh trả th� đ�i hỏi phải d�ng bước n� người. Bước n� người căn cứ v�o sự kh�c nhau về vị tr� của b�ng đến v� th�i quen của c� nh�n c� thể ph�n chia th�nh n� người bước đơn, n� người bước vượt, n� người bước nhảy. * N� người bước đơn - Đặc điểm: Tốc độ di chuyển nhanh, bi�n độ nhỏ. Khi b�ng đến thẳng v�o vị tr� th�n người hoặc lệch phải th� sử dụng n� người bước đơn. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Ch�n tr�i l�m trụ, ch�n phải nhanh ch�ng di chuyển một bước ra ph�a sau b�n phải. * N� người bước vượt - Đặc điểm: Tốc độ di chuyển so với n� người bước đơn hơi chậm hơn, nhưng bi�n độ di chuyển lớn hơn so với n� người bước đơn. Khi b�ng đến ở vị tr� về ph�a b�n tr�i th�n th� sử dụng kỹ thuật n�y. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Ch�n tr�i trước ti�n bước 1 bước vượt ra trước sang tr�i, sau đ� ch�n phải di chuyển 1 bước ra sau b�n phải, trọng t�m cơ thể rơi v�o ch�n phải. Trong qu� tr�nh di chuyển vị tr� cần h�p bụng, xoay người để ra vị tr� đ�nh b�ng. * N� người bước nhảy Kỹ thuật di chuyển bước - Đặc điểm: Tốc độ di chuyển chậm, bi�n độ di chuyển tương đối lớn, c� lợi cho việc ph�t huy c�ng b�ng thuận tay mạnh mẽ. - Thực hiện kỹ thuật động t�c: Ch�n phải đạp đất l�m cho trọng t�m cơ thể nhanh ch�ng chuyển qua ch�n tr�i. Sau đ� hai ch�n hầu như đồng thời rời khỏi mặt đất c�ng nhảy sang b�n tr�i 1 bước. Ch�n phải chạm đất trước, trọng t�m cơ thể rơi v�o ch�n phải, ch�n tr�i cũng liền đ� chạm đất..... * Di chuyển bước của c�ch đ�nh đẩy tr�i c�ng phải vợt dọc Vị tr� đứng của c�ch đ�nh đẩy tr�i c�ng phải vợt dọc ở gần b�n v� lệch tr�i, ch�n tr�i thường ở trước, ch�n phải hơi ra sau, lu�n lu�n chuẩn bị ph�t huy uy lực tấn c�ng b�ng thuận tay v� n� người c�ng b�ng. Di chuyển nhanh phạm vi nhỏ sang hai b�n phải tr�i thường được d�ng nhiều nhất v� cũng phối hợp thỏa đ�ng với di chuyển phải, tr�i, trước, sau phạm vi tương đối lớn n�n thường lấy di chuyển bước nhảy, bước vượt l�m ch�nh kết hợp với bước đơn, bước đ�i, bước n� người v� bước ch�o. * Di chuyển bước của c�ch đ�nh tấn c�ng hai mặt Vị tr� đứng của c�ch đ�nh tấn c�ng hai mặt l� gần b�n v� hơi lệch tr�i, hai ch�n thay đổi trước sau hoặc đứng ngang bằng. Thường d�ng bước đơn di chuyển sang tr�i để n� người sang tr�i chừa chỗ tấn c�ng b�n phải. Phương ph�p bước ch�n d�ng bước đơn v� bước vượt bước nhảy phạm vi nhỏ l�m ch�nh kết hợp với c�c bước kh�c. * Di chuyển bước của c�ch đ�nh giật vồng hai mặt Vị tr� đứng ở c�ch đ�nh giật (l�p) vồng hai mặt hơi xa b�n, bi�n độ động t�c đ�nh b�ng tương đối lớn. Khi tấn c�ng hoặc ph�ng thủ đ�i hỏi phải qu�n xuyến phạm vi tương đối lớn cho n�n khi di chuyển thường d�ng bước ch�o v� bước nhảy l�m ch�nh phối hợp với bước vượt v� c�c loại bước di chuyển kh�c. * Di chuyển bước của c�ch đ�nh tấn c�ng nhanh kết hợp giật vồng Khi tấn c�ng nhanh kết hợp giật vồng th� l�c tấn c�ng nhanh thường đứng c�ch b�n tương đối gần, cho n�n thường lấy bước nhảy, bước vượt l� ch�nh kết hợp với c�c bước nhảy kh�c. Khi chuyển sang c�ch đ�nh giật vồng th� d�ng bước ch�o v� bước nhảy l� ch�nh kết hợp với c�c loại bước di chuyển kh�c. * Di chuyển bước của c�ch kết hợp cắt c�ng C�ch đ�nh kết hợp cắt c�ng n�i chung l� vị tr� đứng thường xa b�n v� đ�nh v�o b�ng ở thời kỳ b�ng đến đi xuống thấp, đồng thời c�n thường từ ph�ng thủ chuyển sang tấn c�ng hoặc từ tấn c�ng sang ph�ng thủ n�n đ�i hỏi phạm vi di chuyển v� qu�n xuyến rất lớn. V� vậy phương thức di chuyển bước rất nhiều. Khi ph�ng thủ th� d�ng bước nhảy v� bước ch�o l� ch�nh, phối hợp với c�c bước di chuyển kh�c. Khi chuyển sang tấn c�ng th� d�ng bước nhảy v� bước vượt l� ch�nh phối hợp với c�c bước di chuyển kh�c. [video=youtube;nD04UQiZsyw]http://www.youtube.com/watch?v=nD04UQiZsyw&feature=player_embedded[/video] |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |