Trang chủ | Đăng ký | Tìm Kiếm | Giúp đỡ | Thành viên | Lịch |
#1
|
|||
|
|||
Luật b�ng b�n 2006
ỦY BAN CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THỂ DỤC THỂ THAO Độc lập � tự do � Hạnh ph�c =*= ********* Số 836/QĐ-UB TDTT H� Nội, ng�y 15 th�ng 5 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG � CHỦ NHIỆM ỦY BAN TDTT Về việc Ban h�nh Luật B�ng b�n BỘ TRƯỞNG � CHỦ NHIỆM ỦY BAN THỂ DỤC THỂ THAO - Căn cứ Nghị định số 22/2003/NĐ-CP ng�y 11/3/2003 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Uỷ ban Thể dục Thể thao; - X�t y�u cầu ph�t triển v� n�ng cao th�nh t�ch m�n B�ng b�n ở nước ta; - Theo đề nghị của �ng Vụ trưởng Vụ Thể thao th�nh t�ch cao II v� Li�n đo�n B�ng b�n Việt Nam; QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Ban h�nh Luật B�ng b�n gồm: 2 chương (dịch nguy�n bản Luật B�ng b�n thế giới năm 2004 - 2005) Điều 2: Luật B�ng b�n được �p dụng thống nhất trong c�c cuộc thi đấu từ cơ sở đến to�n quốc v� thi đấu quốc tế tại nước ta. Điều 3: C�c cuộc thi đấu trong to�n quốc c� thể đề ra Điều lệ th�ch hợp với thực tế nhưng kh�ng được tr�i với c�c Điều ghi trong Luật n�y. Điều 4: Luật n�y thay thế cho c�c Luật B�ng b�n đ� ban h�nh trước đ�y v� c� hiệu lực kể từ ng�y k�. Điều 5: C�c �ng Ch�nh văn ph�ng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức c�n bộ, Vụ trưởng, Vụ Kế hoạch � T�i ch�nh, Vụ trưởng Vụ Thể Thao Th�nh t�ch cao II, Li�n đo�n B�ng b�n Việt Nam, Thủ trưởng c�c Vụ, đơn vị c� li�n quan trực thuộc Uỷ ban Thể dục Thể thao, Gi�m đốc c�c Sở Thể dục Thể thao, Sở Văn h�a � Th�ng tin � Thể thao v� cơ quan Thể dục Thể thao c�c ng�nh chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y. BỘ TRƯỞNG � CHỦ NHIỆM Nguyễn Danh Th�i (đ� k�) 2 LUẬT B�NG B�N 2.1 B�N 2.1.1 Phần mặt tr�n của b�n gọi l� mặt đ�nh b�ng (mặt b�n) h�nh chữ nhật d�i 2.74m, rộng 1.525m, đặt tr�n một mặt phẳng nằm ngang cao 76cm t�nh từ mặt đất. 2.1.2 Mặt b�n kh�ng bao gồm c�c cạnh b�n của mặt b�n. 2.1.3 Mặt b�n c� thể l�m bằng bất cứ chất liệu n�o v� phải c� một độ nẩy đồng đều khoảng 23cm khi để quả b�ng ti�u chuẩn rơi từ độ cao 30cm xuống mặt b�n đ�. 2.1.4 Mặt b�n phải c� mầu sẫm đồng đều v� mờ, xung quanh mặt b�n c� một đường vạch kẻ trắng rộng 2cm, mỗi vạch theo chiều d�i 2,74m của b�n gọi l� đường bi�n dọc, mỗi vạch theo chiều rộng 1.525m của b�n gọi l� đường bi�n ngang (đường cuối b�n). 2.1.5 Mặt b�n được chia th�nh 2 phần bằng nhau bởi một c�i lưới thẳng đứng song song với đường cuối b�n v� căng suốt tr�n to�n bộ diện chia đ�i hai b�n phần b�n. 2.1.6 Để đ�nh đ�i, mỗi phần mặt b�n lại chia th�nh 2 phần nhỏ bằng nhau bởi một đường vạch giữa m�u trắng rộng 3mm song song với c�c đường bi�n dọc. Đường vạch giữa được coi như thuộc về phần b�n phải của mỗi nửa b�n. 2.2 BỘ PHẬN LƯỚI 2.2.1 Bộ phận lưới gồm c� lưới, d�y căng v� c�c cọc lưới, bao gồm cả c�c c�i kẹp để cặp cọc lưới v�o b�n. 2.2.2 Lưới được căng bằng một sợi d�y nhỏ, buộc mỗi đầu v�o cọc lưới c� chiều cao 15.25cm. Khoảng c�ch giới hạn ngo�i đường bi�n dọc với cột cọc lưới l� 15.25cm. 2.2.3 M�p tr�n của lưới suốt chiều d�i phải cao đủ 15.25cm so với mặt b�n. 2.2.4 M�p dưới suốt chiều d�i của lưới cần phải s�t với mặt b�n v� những cạnh b�n của lưới cũng cần phải s�t với cọc lưới. 2.3 B�NG 2.3.1 Quả b�ng h�nh cầu c� đường k�nh 40mm. 2.3.2 Quả b�ng nặng 2,7g. 2.3.3 Quả b�ng được l�m bằng xen-lu-l�-�t hoặc chất nhựa dẻo tương tự, c� mầu trắng hay m�u da cam v� mờ. 2.4 VỢT 2.4.1 Vợt c� thể c� k�ch thước, h�nh d�ng v� trọng lượng bất kỳ nhưng cốt vợt phải phẳng v� cứng. 2.4.2 �t nhất 85% bề dầy cốt vợt phải bằng gỗ tự nhi�n; một lớp d�nh b�n trong cốt vợt c� thể được tăng cường bằng loại chất sợi như sợi c�c bon, sợi thủy tinh hay giấy n�n nhưng kh�ng được vượt qu� 7,5% to�n bộ bề d�y hoặc 0,35mm. 2.4.3 Mặt của cốt vợt d�ng để đ�nh b�ng phải được phủ hoặc bằng mặt gai cao su thường, gai hướng ra ngo�i, tất cả độ dầy kể cả chất d�nh kh�ng vượt qu� 2mm, hoặc bằng cao su m�t với gai �p hay gai ngửa, tất cả c� độ dầy kể cả chất d�nh kh�ng vượt qu� 4mm. 2.4.3.1 Cao su thường c� gai l� một lớp duy nhất bằng cao su, kh�ng lỗ tổ ong, tự nhi�n hoặc tổng hợp, c�c hạt gai rải rộng đều tr�n mặt vợt với mật độ kh�ng �t hơn 10 v� kh�ng qu� 30 gai/cm2; 2.4.3.2 Cao su m�t l� một lớp d�y duy nhất cao su tổ ong, phủ một lớp ở ph�a ngo�i bằng cao su thường c� gai, bề dầy của lớp cao su c� gai kh�ng vượt qu� 2mm. 2.4.4 Chất liệu phủ phải k�o ra tới c�c m�p nhưng kh�ng được vượt qu� c�c giới hạn của cốt vợt, trừ phần gần c�n nhất v� chỗ đặt c�c ng�n tay c� thể để kh�ng hoặc phủ bằng một chất liệu n�o đ�. 2.4.5 Cốt vợt cũng như bất kỳ lớp n�o b�n trong cốt vợt v� lớp phủ b�n ngo�i hoặc d�n tr�n mặt d�ng để đ�nh b�ng phải li�n tục v� c� độ dầy đồng đều. 2.4.6 Mặt phủ cốt vợt hoặc mặt cốt vợt kh�ng phủ phải mờ, một mặt l� mầu đỏ tươi v� mặt kia l� mầu đen. 2.4.7 Những sai lệch nhỏ về sự li�n tục của mặt vợt hoặc sự đồng đều về mầu sắc do sự cố bất thường hay do hao m�n th� c� thể chiếu cố miễn l� những điều đ� kh�ng l�m thay đổi đ�ng kể đến đặc điểm của mặt vợt. 2.4.8 Trước l�c bắt đầu trận đấu hay khi thay vợt trong trận đấu, đấu thủ sẽ đưa vợt m� m�nh sử dụng cho đối phương v� trọng t�i xem v� kiểm tra. 2.5 C�C ĐỊNH NGHĨA 2.5.1 Một loạt đường b�ng đ�nh qua lại l� giai đoạn l�c b�ng đang c�n ở trong cuộc. 2.5.2 B�ng ở trong cuộc được t�nh từ thời điểm cuối c�ng khi b�ng nằm y�n trong l�ng b�n tay tự do (tay kh�ng cầm vợt) trước khi được tung c� chủ � l�n l�c giao b�ng cho đến khi loạt đường b�ng đ�nh qua lại được quyết định l� đ�nh lại hay t�nh 1 điểm. 2.5.3 Lần đ�nh b�ng lại l� một loạt đường b�ng đ�nh qua lại m� kết quả của n� kh�ng được t�nh điểm. 2.5.4 Một điểm l� một loạt đường b�ng đ�nh qua lại kết quả của n� được t�nh điểm. 2.5.5 Tay cầm vợt l� tay đang cầm chiếc vợt. 2.5.6 Tay tự do l� tay đang kh�ng cầm vợt. 2.5.7 Một đấu thủ đ�nh quả b�ng nếu như trong cuộc người đ� chạm v�o b�ng bằng vợt của m�nh cầm trong tay hay dưới cổ tay cầm vợt. 2.5.8 Một đấu thủ cản quả b�ng nếu bản th�n người đ� hay bất cứ vật g� mang tr�n người m� chạm v�o quả b�ng trong l�c b�ng c�n đang ở trong cuộc khi n� đang đi về ph�a mặt b�n v� chưa vượt qua đường bi�n cuối, chưa chạm v�o mặt b�n b�n m�nh từ l�c đối phương đ�nh sang. 2.5.9 Người giao b�ng l� người đ�nh quả b�ng đầu ti�n trong mỗi loạt đường b�ng qua lại. 2.5.10 Người đỡ giao b�ng l� người đ�nh quả b�ng thứ hai của mỗi loạt đường b�ng qua lại. 2.5.11 Trọng t�i l� người được chỉ định để điều khiển một trận đấu. 2.5.12 Người phụ t� trọng t�i l� người được chỉ định gi�p trọng t�i trong một số ph�n quyết nhất định. 2.5.13 N�i bất cứ vật g� đấu thủ mặc hoặc mang l� bất cứ vật g� đấu thủ đang mặc hoặc đang mang kh�c ngo�i quả b�ng, ở l�c bắt đầu của lần đ�nh b�ng. 2.5.14 Quả b�ng được coi như vượt qua hoặc v�ng qua bộ phận của lưới nếu n� đi qua bất cứ chỗ n�o ngoại trừ phần giữa lưới v� cọc lưới hoặc giữa lưới v� mặt tr�n của b�n. 2.5.15 Đường cuối b�n sẽ được coi như k�o d�i v� hạn ở cả hai ph�a. 2.6 QUẢ GIAO B�NG TỐT 2.6.1 L�c bắt đầu giao b�ng quả b�ng được đặt nằm im tr�n l�ng b�n tay mở phẳng của tay kh�ng cầm vợt của người giao b�ng. 2.6.2 Người giao b�ng tung l�n theo phương thẳng đứng, cao �t nhất 16cm, kh�ng được tạo ra b�ng xo�y v� kh�ng được chạm bất cứ một vật g� trước khi được đ�nh đi. 2.6.3 Khi quả b�ng rơi xuống, người giao b�ng sẽ đ�nh quả b�ng đ� sao cho b�ng chạm b�n mặt b�n m�nh trước v� sau đ� mới nẩy qua lưới hoặc v�ng qua c�c bộ phận của lưới, chạm trực tiếp v�o b�n mặt b�n người đỡ giao b�ng; Trong đ�nh đ�i b�ng phải chạm li�n tiếp từ nửa mặt b�n b�n phải của người giao b�ng sang nửa mặt b�n b�n phải của người đỡ giao b�ng. 2.6.4 Từ khi bắt đầu quả giao b�ng đến khi b�ng được đ�nh đi, quả b�ng phải ở ph�a tr�n mặt b�n v� đằng sau đường bi�n cuối b�n của người giao b�ng v� b�ng kh�ng được che khuất tầm nh�n của người đỡ giao b�ng bằng bất kỳ một bộ phận n�o tr�n cơ thể hoặc �o quần của người giao b�ng hoặc của người c�ng đ�nh đ�i với đấu thủ n�y. Ngay sau khi quả b�ng đ� được đ�nh đi, c�nh tay tự do của người giao b�ng phải rời khỏi khoảng kh�ng gian giữa cơ thể của người giao b�ng v� lưới. 2.6.5 Tr�ch nhiệm của người giao b�ng l� l�m sao cho trọng t�i hoặc trợ l� trọng t�i thấy được l� m�nh đ� tu�n thủ những y�u cầu đối với quả giao b�ng tốt. 2.6.5.1 Nếu trọng t�i thấy nghi ngờ t�nh hợp lệ (kh�ng đ�ng luật) của quả giao b�ng, đối với lần đầu ti�n của một trận đấu th� tuy�n bố đ�nh b�ng lại v� nhắc nhở người giao b�ng; 2.6.5.2 Nếu tiếp tục trong trận đấu quả giao b�ng của đấu thủ đ� hoặc người c�ng đ�nh đ�i với anh ta (chị ta) bị nghi ngờ về t�nh hợp lệ, th� người đỡ giao b�ng sẽ được 1 điểm. 2.6.5.3 Bất cứ khi n�o c� sự kh�ng tu�n thủ r� rệt c�c y�u cầu của quả giao b�ng tốt, th� sẽ kh�ng cảnh c�o v� người đỡ giao b�ng sẽ được 1 điểm. 2.6.6 Trường hợp kh�c thường, trọng t�i c� thể nới lỏng những y�u cầu đối với một quả giao b�ng tốt th� trọng t�i được x�c định rằng việc tu�n theo những y�u cầu đ� bị hạn chế do khuyết tật cơ thể của đấu thủ. 2.7 QUẢ B�NG TRẢ LẠI TỐT Quả b�ng được giao hay đỡ trả lại, đều phải đ�nh sao cho b�ng vượt qua hoặc v�ng qua bộ phận lưới v� chạm trực tiếp phần b�n đối phương hay sau khi chạm v�o bộ phận của lưới. 2.8 TR�NH TỰ THI ĐẤU 2.8.1 Trong đ�nh đơn, người giao b�ng đầu ti�n thực hiện quả giao b�ng tốt, sau đ� người đỡ giao b�ng sẽ trả lại b�ng tốt v� từ đ� người giao b�ng v� người đỡ giao b�ng lu�n phi�n trả lại b�ng tốt. 2.8.2 Trong đ�nh đ�i, người giao b�ng đầu ti�n thực hiện quả giao b�ng tốt, sau đ� người đỡ giao b�ng trả lại b�ng tốt, rồi tới đồng đội của người giao b�ng trả lại b�ng tốt, kế tiếp đồng đội của người đỡ giao b�ng trả lại b�ng tốt v� từ đ� mỗi đấu thủ lu�n phi�n nhau theo thứ tự tr�n m� trả lại b�ng tốt. 2.9 B�NG Đ�NH LẠI 2.9.1 Loạt đường b�ng đ�nh sẽ đ�nh lại. 2.9.1.1 Nếu khi giao b�ng l�c vượt qua bộ phận lưới m� b�ng chạm v�o bộ phận lưới với điều kiện l� quả giao b�ng tốt hoặc b�ng bị chạm chắn bởi người đỡ giao b�ng hay đồng đội của người n�y; 2.9.1.2 Nếu b�ng đ� được giao đi khi người đỡ giao b�ng hoặc cặp người đỡ chưa sẵn s�ng với điều kiện l� cả người đỡ hoặc đồng đội của người n�y chưa c� � định đỡ b�ng; 2.9.1.3 Nếu b�ng kh�ng được giao tốt, hoặc trả lại tốt, hoặc kh�ng đ�ng luật do điều g�y phiền nhiễu ngo�i phạm vi kiểm so�t của đối thủ; 2.9.1.4 Nếu trận đấu được tạm ngừng bởi trọng t�i hay trợ l� trọng t�i. 2.9.2 Trận đấu c� thể bị tạm ngừng 2.9.2.1 Để sửa một điều sai về thứ tự giao b�ng, đỡ giao b�ng hoặc ph�a b�n đứng; 2.9.2.2 Để bắt đầu �p dụng phương ph�p đ�nh khẩn trương; 2.9.2.3 Để cảnh c�o hoặc phạt một đấu thủ; 2.9.2.4 Do những điều kiện thi đấu bị x�o lộn trong một chừng mực n�o đấy c� thể ảnh hưởng tới kết quả của lần đ�nh b�ng. 2.10 MỘT ĐIỂM 2.10.1 Trừ khi l� quả đ�nh lại, một đấu thủ sẽ được t?nh 1 điểm. 2.10.1.1 Nếu đối phương kh�ng giao b�ng tốt; 2.10.1.2 Nếu đối phương kh�ng trả lại b�ng tốt. 2.10.1.3 Nếu sau khi vận động vi�n đ� thực hiện một quả giao b�ng tốt hay trả lại b�ng tốt quả b�ng chạm v�o bất kỳ vật g� ngoại trừ bộ phận lưới trước khi được đối phương đ�nh đi. 2.10.1.4. Nếu sau khi đối thủ đ�nh b�ng bay qua phần b�n m�nh hay vượt qu� đường cuối b�n m� b�ng kh�ng chạm v�o phần b�n của m�nh; 2.10.1.5 Nếu đối thủ cản b�ng; 2.10.1.6 Nếu đối thủ đ�nh b�ng li�n tiếp 2 lần; 2.10.1.7 Nếu đối thủ đ�nh b�ng bằng một mặt cốt vợt m� mặt n�y kh�ng tu�n theo đ�ng với những y�u cầu của Điều 2.3.4, 2.4.4 v� 2.4.5; 2.10.1.8 Nếu đối thủ c�ng b�n hoặc bất cứ vật g� m� người đ� mặc hay mang tr�n người l�m x� dịch mặt b�n đấu; 2.10.1.9 Nếu đối thủ c�ng b�n hoặc bất cứ vật g� người đ� mặc hay mang tr�n người chạm v�o bộ phận lưới; 2.10.1.10 Nếu b�n tay kh�ng cầm vợt của đối thủ chạm v�o mặt b�n đấu; 2.10.1.11 Nếu đ�i đối phương đ�nh b�ng sai tr�nh tự đ� được x�c định bởi người giao b�ng đầu ti�n v� người đỡ giao b�ng đầu ti�n; 2.10.1.12 Như điều kiện đ� quy định ở phương ph�p đ�nh khẩn trương (2.15.2) 2.11 MỘT V�N 2.11.1 Một đấu thủ hay cặp đ�nh đ�i được t�nh l� thắng một v�n khi họ được 11 điểm trước trừ khi 2 đấu thủ hay 2 cặp đ�i đều đạt mỗi b�n 10 điểm th� sau đ� b�n n�o thắng li�n 2 điểm trước nữa l� thắng v�n đ�. 2.12 MỘT TRẬN 2.12.1 Một trận sẽ gồm c�c v�n thắng của một số lẻ n�o đ�(*) 2.13 CHỌN GIAO B�NG, ĐỠ GIAO B�NG V� B�N B�N ĐỨNG 2.13.1 Quyền chọn giao b�ng, đỡ giao b�ng v� b�n b�n đứng trước sẽ được x�c định bằng c�ch r�t thăm. Người tr�ng thăm c� thể chọn giao b�ng hay đỡ giao b�ng trước hoặc chọn b�n b�n đứng l�c bắt đầu trận đấu. 2.13.2 Khi một đấu thủ hay một đ�i đ� chọn giao b�ng hoặc đỡ giao b�ng trước hoặc chọn b�n b�n đứng l�c bắt đầu của trận đấu th� đối phương sẽ được quyền chọn c�i kh�c. 2.13.3 Cứ sau 2 điểm đ� được ghi th� đấu thủ hay cặp đ�i đỡ giao b�ng sẽ trở th�nh đấu thủ hay cặp đ�i giao b�ng v� cứ như thế tiếp tục cho đến hết v�n, trừ khi cả 2 đấu thủ hay hai đ�i đều đạt được 10 điểm hoặc �p dụng phương ph�p đ�nh khẩn trương th� thứ tự giao b�ng v� đỡ giao b�ng vẫn như vậy song mỗi đấu thủ chỉ giao b�ng lần lượt cho 1 điểm. 2.13.4 Trong mỗi v�n của trận đ�nh đ�i, đ�i c� quyền giao b�ng trước sẽ chọn người n�o của đ�i m�nh giao b�ng trước ở v�n đầu ti�n của trận đ�i b�n đỡ giao b�ng sẽ quyết định ai l� người sẽ đỡ giao b�ng trước. Trong c�c v�n tiếp theo của trận đấu, đấu thủ giao b�ng trước ti�n đ� được lựa chọn, người đỡ giao b�ng trước ti�n sẽ l� người đ� giao b�ng cho đấu thủ n�y ở v�n trước đ�. 2.13.5 Trong đ�nh đ�i, ở mỗi lần đổi giao b�ng đấu thủ đỡ giao b�ng trước đ� sẽ trở th�nh người giao b�ng v� đồng đội của người giao b�ng trước đ� sẽ l� người đỡ giao b�ng. 2.13.6 Đấu thủ hoặc cặp đ�i giao b�ng đầu ti�n trong một trận đấu sẽ đỡ giao b�ng đầu ti�n ở v�n sau v� ở v�n cuối c�ng của trận đ�nh đ�i c� khả năng xẩy ra th� cặp đ�i của b�n đến lượt đỡ giao b�ng lần tới sẽ đổi thứ tự đỡ giao b�ng khi một đ�i n�o đ� đ� đạt được 5 điểm. 2.13.7 Đấu thủ hay cặp đ�i bắt đầu đứng ở ph�a b�n b�n n�y của một v�n th� ở v�n sau sẽ bắt đầu đứng ở ph�a b�n b�n kia v� ở v�n cuối c�ng của trận đấu (c� khả năng xẩy ra) th� đấu thủ hay cặp đ�i sẽ thay đổi b�n b�n đứng khi một đấu thủ hay cặp đ�i n�o đ� đạt được 5 điểm. 2.14 SAI THỨ TỰ GIAO B�NG, ĐỠ GIAO B�NG V� B�N B�N ĐỨNG 2.14.1 Nếu một đấu thủ giao b�ng hoặc đỡ giao b�ng kh�ng đ�ng lượt của m�nh, trọng t�i dừng ngay trận đấu khi ph�t hiện sai phạm v� cho tiếp tục trận đấu với tỷ số đ� đạt được m� người giao b�ng v� đỡ giao b�ng phải theo đ�ng thứ tự như đ� được x�c định l�c bắt đầu trận đấu v� trong đấu đ�i thứ tự giao b�ng được chọn bởi đ�i c� quyền giao b�ng đầu ti�n trong v�n đ� ph�t hiện ra sai lầm. 2.14.2 Nếu đấu thủ kh�ng đổi ph�a b�n b�n đứng m� đ�ng ra họ phải đổi, trọng t�i dừng ngay trận đấu khi ph�t hiện ra lỗi sai n�y v� cho tiếp tục trận đấu với tỷ số đ� đạt được theo đ�ng ph�a b�n b�n đứng như đ� được x�c định khi bắt đầu trận đấu. 2.14.3 Trong bất kỳ trường hợp n�o, tất cả những điểm đ� đạt được trước khi ph�t hiện sai lầm đều vẫn được t�nh. 2.15 PHƯƠNG PH�P Đ�NH KHẨN TRƯƠNG(*) 2.15.1 Phương ph�p đ�nh khẩn trương sẽ được �p dụng nếu khi đ� thi đấu hết 10 ph�t m� chưa kết th�c xong một v�n, ngoại trừ cả hai đấu thủ hay hai đ�i đấu thủ đ� đạt được �t ra tới 9 điểm hoặc l� ở bất kỳ thời điểm n�o sớm hơn theo y�u cầu của hai đấu thủ hay hai đ�i đấu thủ. 2.15.1.1 Nếu b�ng đang ở trong cuộc m� đ� đến thời gian giới hạn th� trọng t�i dừng trận đấu v� trận đấu sẽ được tiếp tục với quả giao b�ng bởi đấu thủ đ� giao b�ng của lần đ�nh b�ng m� đ� bị dừng lại; 2.15.1.2 Nếu b�ng kh�ng ở trong cuộc khi đến thời gian giới hạn th� trận đấu sẽ tiếp tục với quả giao b�ng thuộc về đấu thủ đỡ giao b�ng ngay tức th� sau lần đ�nh b�ng qua lại trước đ�. 2.15.2 Sau đ� mỗi đấu thủ sẽ lu�n phi�n giao b�ng cho từng điểm một v� nếu đấu thủ hay cặp đ�i đỡ trả b�ng tốt 13 lần th� b�n đỡ giao b�ng sẽ được t�nh 1 điểm. 2.15.3 Một khi đ� được �p dụng th� phương ph�p đ�nh khẩn trương sẽ vẫn được d�ng cho đến cuối trận đấu. 3. NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI C�C CUỘC THI ĐẤU QUỐC TẾ 3.1. PHẠM VI CỦA C�C ĐIỀU LUẬT V� C�C QUI ĐỊNH 3.1.1. C�c loại cuộc thi đấu 3.1.1.1 Một cuộc thi quốc tế l� cuộc thi đấu c� thể bao gồm c�c đấu thủ của nhiều hơn một Li�n đo�n. 3.1.1.2 Một trận đấu quốc tế l� một trận đấu giữa c�c đội đại diện của c�c Li�n đo�n. 3.1.1.3. Một giải thi đấu mở rộng l� một giải thi đấu cho tất cả đấu thủ của c�c Li�n đo�n tham gia. 3.1.1.4 Một giải thi đấu c� giới hạn l� một giải thi đấu hạn chế cho những đấu thủ trong c�c nh�m đ� định r� ngo�i c�c nh�m theo tuổi. 3.1.1.5 Một giải mời l� một giải thi đấu hạn chế cho những đấu thủ đ� được định r� mời ri�ng từng người. 3.1.2 Phạm vi �p dụng 3.1.2.1 Trừ qui định đ� ghi ở điều 3.1.2.2. C�c điều luật (luật B�ng b�n) sẽ �p dụng cho c�c cuộc thi đấu V� địch thế giới, Ch�u lục, Olympic, c�c giải mở rộng v� trừ khi tr�i ngược đ� được c�c Li�n đo�n tham gia đồng �, đối với c�c trận đấu quốc tế. 3.1.2.2 Ban chấp h�nh c� quyền cho ph�p người tổ chức một giải thi đấu mở rộng chấp thuận thử nghiệm những sự thay đổi luật đ� được Ban thường vụ qui định. 3.1.2.3 Những qui định đối với c�c Cuộc thi Quốc tế sẽ �p dụng cho 3.1.2.3.1 C�c cuộc thi V� địch Thế giới v� Olympic, trừ khi tr�i ngược đ� được Ban chấp h�nh cho ph�p v� b�o trước cho c�c Li�n đo�n tham dự; 3.1.2.3.2 C�c cuộc thi v� địch Ch�u lục, trừ khi tr�i ngược đ� được Li�n đo�n Ch�u lục cho ph�p v� b�o trước cho c�c Li�n đo�n tham dự; 3.1.2.3.3 C�c giải quốc tế mở rộng, trừ khi tr�i ngược đ� được Ban thường vụ cho ph�p v� b�o trước cho những người tham dự theo như Điều 3.1.2.4; 3.1.2.3.4 C�c giải thi đấu mở rộng, ngoại trừ qui định như ở Điều 3.1.2.4; 3.1.2.4 Trường hợp một giải thi đấu mở rộng kh�ng ph� hợp với bất kỳ một điểm n�o đ� của những điều qui định n�y th� t�nh chất v� phạm vi thay đổi sẽ được ghi r� trong mẫu đơn đăng k�; sự ho�n tất v� nộp bản đăng k� sẽ được xem như biểu hiện chấp thuận c�c điều kiện của cuộc thi đấu bao gồm cả những thay đổi đ�. 3.1.2.5 N�n �p dụng c�c điều luật v� những qui định đối với tất cả c�c cuộc thi đấu quốc tế, tuy nhi�n c�c điều kiện l� phải tu�n thủ hiến chương; c�c cuộc thi đấu quốc tế hạn chế, c�c giải mời v� c�c cuộc thi được c�ng nhận l� thi đấu quốc tế do những người chưa gia nhập Li�n đo�n tổ chức c� thể tiến h�nh theo những qui tắc của cơ quan tổ chức c� thẩm quyền đặt ra. 3.1.2.6 C�c điều luật v� những qui định cho c�c cuộc Thi đấu Quốc tế coi như đều được �p dụng trừ khi những thay đổi đ� được đồng � trước hay được c�ng bố r� trong điều lệ của cuộc thi đấu. 3.1.2.7 Những giải th�ch chi tiết v� những điều diễn dịch về những qui định bao gồm những đặc t�nh của c�c trang thiết bị sẽ được xuất bản như l� c�c Tờ Kỹ thuật được Ban chấp h�nh cho ph�p v� trong những s�ch Hướng dẫn d�ng cho c�c nh�n vi�n trận đấu v� c�c Tổng trọng t�i của giải. 3.2 TRANG BỊ DỤNG CỤ V� NHỮNG ĐIỀU KIỆN THI ĐẤU 3.2.1 Trang bị dụng cụ được chấp thuận v� ph� chuẩn 3.2.1.1 Trang bị dụng cụ thi đấu được chấp thuận v� ph� chuẩn sẽ do Uỷ ban trang bị dụng cụ thay mặt Ban chấp h�nh điều khiển; sự chấp thuận hay sự được ph�p c� thể bị Ban chấp h�nh r�t lại bất kỳ l�c n�o nếu việc tiếp tục thực hiện n� thấy sẽ phương hại cho cuộc thi; 3.2.1.2 Mẫu đăng k� hay điều lệ đối với mỗi giải thi đấu mở rộng sẽ ghi r� những nh�n hiệu v� c�c mầu sắc của b�n, bộ phận lưới v� b�ng sẽ d�ng cho cuộc thi đấu đ�; việc chọn trang bị dụng cụ sẽ do Li�n đo�n tr�n l�nh thổ tổ chức cuộc thi chọn lựa từ những nh�n hiệu v� chủng loại đang được Li�n đo�n b�ng b�n thế giới chấp nhận; 3.2.1.3 Lớp phủ mặt vợt tr�n mặt cốt vợt d�ng để đ�nh b�ng sẽ l� nh�n hiệu v� loại đang được Li�n đo�n b�ng b�n thế giới ph� chuẩn v� sẽ d�n v�o cốt vợt sao cho nh�n hiệu thương mại v� biểu tượng của Li�n đo�n được tr�ng thấy r� r�ng ở gần cạnh cuối của bề mặt đ�nh b�ng. Ti�u chuẩn kỹ thuật của tất cả c�c thiết bị dụng cụ v� c�c chất liệu được x�c nhận bởi Li�n đo�n b�ng b�n thế giới v� chi tiết được c�ng bố tr�n trang Web của ITTF được chấp nhận v� ph� chuẩn. 3.2.2 Quần �o 3.2.2.1 Quần �o thi đấu th�ng thường bao gồm �o ngắn tay v� quần so�c hay v�y, tất v� giầy thi đấu; c�c quần �o kh�c như một phần hay cả bộ quần �o ngo�i cũng kh�ng được mặc trong thi đấu trừ khi được tổng trọng t�i cho ph�p. 3.2.2.2 Mầu sắc ch�nh của �o, v�y hay quần so�c ngoại trừ tay v� cổ �o phải kh�c hẳn với mầu của b�ng sử dụng. 3.2.2.3 Quần �o c� thể mang số hay chữ viết tr�n lưng �o để x�c định đấu thủ, Li�n đo�n hay c�u lạc bộ của người đ� trong c�c trận thi đấu c�u lạc bộ v� c�c quảng c�o theo Điều khoản 3.2.4.9; Nếu tr�n lưng �o mang t�n của đấu thủ, th� t�n đấu thủ đ� chỉ c� ở... |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |