Trang chủ | Đăng ký | Tìm Kiếm | Giúp đỡ | Thành viên | Lịch |
Chợ thông tin dụng cụ thể thao Việt Nam > Tên gọi quân cờ bằng các thứ tiếng |
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() id;571']Dưới đây là tên của các quân cờ cũng như 1 số thuật ngữ "Cờ vua", "Chiếu", và "Chiếu bí" bằng các ngôn ngữ khác nhau : ![]() |
#2
|
|||
|
|||
![]() BÀ con cho em mươn cái kính nào nhìn được cái chữ này . chứ em chụi |
#3
|
|||
|
|||
![]() ma ma oi chữ bé quá con chẳng nhìn ra cái chữ j cả
|
#4
|
|||
|
|||
![]() id;605']This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1029x1350. Trong cái thanh vàng vàng đó ! Click vào để xem lớn |
#5
|
|||
|
|||
![]() Tên gọi các quân cờ trong tiếng Nga :
1. Vua : Король /carol/ 2 . Hậu: ферзь hoặc Королева/caraleva/ 3. Tượng : Слон /xlon/ 4. Mã : Конь/kon/ 5.Xe: Ладья /ladia/ 6. Tốt : пешка /Peska/ |
#6
|
|||
|
|||
![]() tiếng indoneia đọc lám sao hả bà kon chess = catur King= raja Queen = ratu rook = benteng Bishop = perdana Knight = prajurit Pawn=peluncur |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |